K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2017

Chọn D

Ta có cụm từ cố định “keep pace with somebody/something”, mang nghĩa là “theo kịp, bắt kịp ai”.

Dịch câu: Cậu phải học chăm hơn để theo kịp các bạn trong lớp.

12 tháng 10 2018

Đáp án C

- So that: Để mà

- Although: Mặc dù

- Whenever: bất cứ khi nào

- Lest: kẻo; để… khỏi

ð Đáp án C (Bất cứ khi nào làm việc với cô ấy chúng tôi rất bối rối vì cô ấy nói rất nhanh.)

5 tháng 5 2018

Đáp án C

So that + SVO: để… (chỉ mục đích của hành động)

Although + SVO…, SVO…: mặc dù… nhưng…

Whenever: bất cứ khi nào

Lest: để… khỏi…

Dựa vào ngữ nghĩa, chọn “Whenever”

Dịch: Bất cứ khi nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi đều bị bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản thân   .

  A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please State your name, age and occupation below.

  B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She's fully occupied with work.

   C. occupant (n): cư dãn, người . Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

  D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

22 tháng 7 2019

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.

26 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản  thân _______ .

          A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.

          B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.

          C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

          D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

29 tháng 3 2017

Đáp án B

7 tháng 6 2018

Chọn D. so that

Mang nghĩa là để, để mà, đi với 1 mệnh đề, cấu trúc: so that, in order that, so as, in order to…

4 tháng 5 2019

Chọn B

So as to + V = so that + mệnh đề: để làm gì

Tôi cho anh ấy địa chỉ email của mình để anh ấy có thể liên lạc với tôi.

23 tháng 11 2018

Đáp án C

fall off: giảm fall back: rút quân

fall over: ngã fall out: rụng [ lá, răng, tóc]

Câu này dịch như sau: Tôi không thể đi giày cao gót được. Tôi cứ bị ngã