K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Each other: lẫn nhau

Other + danh từ số nhiều: những cái khác

The rest: phần còn lại

From one + danh từ + to another + danh từ: từ cái này đến cái khác

Câu này dịch như sau: Họ đi hết cửa hàng này đến cửa hàng khác để mua quà cho mẹ của họ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 2 2019

Đáp án A

- stare: to look at somebody/something for a long time: nhìn chằm chằm

- wink:to close one eye and open it again quickly, especially as a private signal to somebody, or to show something is a joke: nháy mắt

- wactch: xem/ ngắm nhìn - glance at: to look quickly at something/somebody: nhìn thooáng qua/ liếc nhìn

Câu này dịch như sau: Họ nhìn nhau chằm chằm hơn một phút mà không nhấp nháy/ nhúc nhích/ động đậy

29 tháng 5 2018

Đáp án là C.

seek approval: xin sự chấp thuận

21 tháng 9 2018

Đáp án B

Chủ ngữ của câu là “A climbing helmet” và vế còn lại “protection for… other hazards” đóng vai trò làm tân ngữ

Vậy câu thiếu động từ chính à chỗ trống cần một động từ chia ở ngôi số ít

Dịch: Một cái mũ bảo hiểm xe máy cung cấp sự bảo vệ cho phần đầu của người lái khỏi những tai nạn và những sự nguy hiểm khác

25 tháng 4 2019

Chọn C

22 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.

creativity (n): sự sáng tạo                               create (v): tạo ra

creative (adj): sáng tạo                                   creatively (adv): sáng tạo

Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.

Chọn A

20 tháng 2 2019

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

drift off (to sleep): buồn ngủ

drift apart: trở nên ít thân thiết hơn

Tạm dịch: Cặp đôi này quá bận rộn với sự nghiệp của họ đến nỗi họ không có thời gian dành cho nhau, đó là khi họ bắt đầu trở nên xa lạ.

Chọn D

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

22 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm