K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu “their” cần một danh từ.

creativity (n): sự sáng tạo                               create (v): tạo ra

creative (adj): sáng tạo                                   creatively (adv): sáng tạo

Tạm dịch: Học tập qua dự án cung cấp cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để phát triển sự sáng tạo của họ.

Chọn A

17 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

creative (a): sáng tạo                                      create (v): sáng tạo ra

creativity (n): óc sáng tạo, tính sáng tạo         creatively (adv): một cách sáng tạo

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu their

Tạm dịch: Học tập dựa trên dự án cung cấp những cơ hội tuyệt vời cho sinh viên phát triển sự sáng tạo của họ

11 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.

17 tháng 1 2018

Chọn B.

Đáp án B.
Ta có: 
A. happiness: niềm vui
B. employment: công ăn việc làm
C. transition: sự chuyển tiếp
D. determination: sự quyết tâm
Dịch: Dự án này sẽ tạo công ăn việc làm cho người dân địa phương.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 3 2019

Chọn D

Cấu trúc “spend time (on) st/doing st”: dành thời gian vào cái gì/làm việc gì

13 tháng 11 2017

Đáp án D.

A. import (v): nhập khẩu

B. important (adj): quan trọng

C. importantly (adv): một cách quan trọng

D. importance (n): tầm quan trọng

Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh

8 tháng 8 2018

Đáp án : D

22 tháng 9 2018

Đáp án là B.

Each other: lẫn nhau

Other + danh từ số nhiều: những cái khác

The rest: phần còn lại

From one + danh từ + to another + danh từ: từ cái này đến cái khác

Câu này dịch như sau: Họ đi hết cửa hàng này đến cửa hàng khác để mua quà cho mẹ của họ.

23 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B