K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 10 2018

Đáp án B

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.C.    Cực Bắc và cực Nam Châu PhiD.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếuA.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.B.    khoáng sản và máy móc.C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.D.    nguyên liệu chưa qua...
Đọc tiếp

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

1
6 tháng 1 2022

b

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.Câu:...
Đọc tiếp

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:
   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu: 18. Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
   A. Chuyên môn hóa sản xuất.
   B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
   C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
   D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
 

 

5
27 tháng 12 2021

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: C

27 tháng 12 2021

16a

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B

13 tháng 12 2021

D

24 tháng 3 2019

Đáp án D

25 tháng 12 2021

Cà phê là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.

Chọn A

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới