K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2019

Đáp án là B

Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn.

Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là

A. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn

B. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn

C. Miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn

D. Miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn

9 tháng 1 2022

a)     Miệng, họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

9 tháng 1 2022

6 tháng 12 2021

C. Thực quản, miệng, ruột non, hậu môn, ruột già, ruột thẳng, dại dày

7 tháng 8 2017

Chọn C

17 tháng 2 2021

a) 

\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

\(2NaCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\)

\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Cu\left(NO_3\right)_2\)

b) \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl+Fe\left(NO_3\right)_3\)

\(2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)

\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)

\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)

\(Zn+I_2\underrightarrow{t^o}ZnI_2\)

\(ZnI_2+2NaOH\rightarrow2NaI+Zn\left(OH\right)_2\)

 

c. \(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(3Cl_2+6KOH\rightarrow3H_2O+5HCl+KClO_3\)

\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\underrightarrow{t^o}K_2SO_4+2HCl\)

\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+H_2O\)

\(Cl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)

 

 

17 tháng 2 2021

 

 

e. \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)

\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)

\(2KCl+2H_2O\underrightarrow{dpdd}2KOH+H_2+Cl_2\)

\(H_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)

15 tháng 3 2022

 lỗi quá 

20 tháng 12 2021

Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau
1.   Khoang miệng     2. Dạ dày          3. Ruột non   4. Thực quản   5. Ruột già   6. Hậu môn.
Trình tự cơ quan tiêu hóa tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là:
A.  1,3,5,6,2,4              B. 1,4,2,3,5,6               C. 1,3,4,2,5,6                D. 1,2,4,3,6,5
 

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoricb. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxitc. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® CanxicacbonatCâu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:a. 3 chất khí: CO2, O2,...
Đọc tiếp

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?

a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoric

b. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxit

c. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® Canxicacbonat

Câu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.

Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:

a. 3 chất khí: CO2, O2, H2

          b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2O

Câu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).

c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.

Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:

a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước

b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.

c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%

Câu 8: Cho 4,8g magie tác dụng hết với 100ml dung dịch axit sunfuric (D=1,2g/ml)

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính C% và CM của dung dịch axit sunfuric đã dùng.

c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng.

Câu 9: Cho 2,8g kim loại R phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch axít clohidric 0,2M. Xác định R.

5
10 tháng 4 2022

a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\left(p\text{ư}hh\:\right)\\ P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\left(puhh\right)\)
b) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) 
   \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) 
 \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ K_2O+H_2O->2KOH\) 
c) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
   \(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
   \(Ca\left(OH\right)_2+CO->CaCO_3+H_2\) 
câu 4 
 

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại Tên gọi 
Fe2O3oxit axit 

sắt (III)oxit

SO3oxit axit lưu huỳnh trioxit 
CO2 oxit axit cacbonic 
CuOoxit bazo đồng(II)oxit 
H2SO4 axit axit sunfuric 
KOHbazo kali hidroxit 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
ZnSO4 muối kẽm sunfua 
NaHCO3 muốiNatri hidrocacbonat 
KH2PO4muốikali dihidrophotphat 
Ca(HPO4)2muốiCanxi Hidrophotphat
CaCl2 muốiCanxi clorua 
Mg(OH)2 bazo Magie hidroxit 
Fe(NO3)3muốiSắt (III) nitrat 
HBraxit axit bromhidric
AgCl muốibạc clorua
H2SO3 axit axit sunfuro 
AlPO4muốinhôm photphat