K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 10 2018

Đáp án: C

Bài tập về phép trừ phân thức đại số cực hay, có đáp án | Toán lớp 8

18 tháng 11 2021

C 9x^2-4y^2

18 tháng 11 2021

C

 

16 tháng 11 2021

Bài 1: 

a: \(\Leftrightarrow x\cdot\left(-11\right)=121\)

hay x=-11

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phép tính bằng?B. 6 x-1C.D.Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?A. B. C.D. Câu 3: Đa thức  được phân tích thành nhân tử là?A. 3(x+y)B. 3(x+6 y)C. 3 x yD. 3(x+3 y)Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?A. 20 cmB. 3cmC. 7 cmD. 10 cmCâu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

A. 6 x^{2}-1

B. 6 x-1

C.6 x^{2}-2 x

D.3 x^{2}-2 x

Câu 2: Kết quả phép tính 12x6y4:3x2y bằng?

A. 4 x^{3} y^{3}

B. 4 x^{4} y^{3}

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3 \mathrm{x}+9 y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^{3}+8 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-2)\left(x^{2}+2 x+4\right)

B. (x-8)\left(x^{2}+16 x+64\right)

C. (x+2)\left(x^{2}-2 x+4\right)

D.(x+8) (x2-16x+64)

Câu 8: Đa thức 4 x^{2} y-6 x y^{2}+8 y^{3} có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

2
19 tháng 10 2021

Bn tách đề ra nhé

19 tháng 10 2021

Câu 6: A

Câu 7: C

Câu 8: B

kết quả là 50 nha nãy mik tính nhầm mik vừa tính lại

27 tháng 6 2021

\(29\frac{1}{2}\times\frac{2}{3}+39\frac{1}{3}\times\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{59}{2}\times\frac{2}{3}+\frac{118}{3}\times\frac{3}{4}+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{59}{2}\times\frac{2}{3}+\frac{59}{2}\times1+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{59}{2}\left(\frac{2}{3}+1\right)+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{59}{2}\times\frac{5}{3}+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{295}{6}+\frac{5}{6}\)

\(=\frac{300}{6}=50\)

 giúp e đi các bácCâu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là: ( x – 3 ).        B. (x – 3 )2.     C.x2 – 32.          D. x2 – 3 Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là x2 + x -6.         B.x2 + x +6.         C. x2 – x – 6 .      D. x2 - x + 6 . Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là: 1.                 B.2.               C. 3.                   D.4. Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là: ( hình thang cân, hình bình hành). ( hình bình hành, hình chữ...
Đọc tiếp

 giúp e đi các bác

Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:

 

( x – 3 ).        B. (x – 3 )2.     C.x2 – 32.          D. x2 – 3

 

Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là

 

x2 + x -6.         B.x2 + x +6.         C. x2 – x – 6 .      D. x2 - x + 6 .

 

Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:

 

1.                 B.2.               C. 3.                   D.4.

 

Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:

 

( hình thang cân, hình bình hành).

 

( hình bình hành, hình chữ nhật).

 

( hình chữ nhật, hình thang cân).

 

( hình thang, hình vuông).

 

Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?

 

     A. Hình thang cân.     B. Hình bình hành.   C. Hình chữ nhật.           D. Cả 3 ý.

 

Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến  đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.

 

Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.

 

Câu 11.  Khẳng định nào sau đây là đúng ?

 

  A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

 

  B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.

 

  C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

 

  D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.

 

Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:

 

 

Hình 1

 

A. x = 4 cm, y = 8 cm                                                 B.  x = 7cm, y = 14 cm              

 

C.  x = 12 cm, y = 20 cm                                            D. x = 8 cm, y = 10 cm

 

Phần tự luận. (7 điểm)

 

 Câu 13.( 1 đ)

 

Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.

 

Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2.

 

Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

 

            a. ,                 b.

 

     c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2.     d. x2 – 4x + 4.

 

Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.

 

Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.

 

Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?

 

Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.

 

Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.

 

                                   

 

2
31 tháng 10 2021

5. B

6. A

7. D

8. B

9. A

10. B

11. C

12. Không thấy hình

 

 

31 tháng 10 2021

Đề sao chép không rõ 

Không có kí hiệu lũy thừa

Không có hình 

 

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
23 tháng 7 2023

\(\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{x^2-1}\)

\(=\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{2\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}-\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{2\left(x-1\right)-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{2x-2-x-1}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)

\(=\dfrac{x-3}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\)

⇒Chọn B

23 tháng 7 2023

\(\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{x^2-1}\\ =\dfrac{2}{\left(x+1\right)^2}-\dfrac{1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\\ =\dfrac{2.\left(x-1\right)-\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)^2.\left(x-1\right)}\\ =\dfrac{2x-2-x-1}{\left(x+1\right)^2.\left(x-1\right)}\\ =\dfrac{x-3}{\left(x+1\right)^2\left(x-1\right)}\\ =>B\)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  Câu 1: Kết quả phép tính bằng?a,6x^2-1B. 6 x-1C.6x^2-2xD.3x^3-2xCâu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?A. 4x^3y^3B. 4x^4y^3C.D. Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?A. 3(x+y)B. 3(x+6 y)C. 3 x yD. 3(x+3 y)Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?A. 20 cmB. 3cmC. 7 cmD. 10 cmCâu 5: Hình nào sau đây vừa...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng  

Câu 1: Kết quả phép tính bằng?

a,6x^2-1

B. 6 x-1

C.6x^2-2x

D.3x^3-2x

Câu 2: Kết quả phép tính 12x^6y^4:3x^2y bằng?

A. 4x^3y^3

B. 4x^4y^3

C.4 x^{4} y^{4}

D. 8 x^{4} y^{3}

Câu 3: Đa thức 3x+9y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x+y)

B. 3(x+6 y)

C. 3 x y

D. 3(x+3 y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14 cm. Vây độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20 cm

B. 3cm

C. 7 cm

D. 10 cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành

B. Hình thoi

C. Hình thang vuông

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. 900

B. 1800

C. 600

D. 3600

Câu 7: Đa thức x^3+8 được phân tích thành nhân tử là?

a, (x-2) (x^2+2x+4)

b, (x-8) (x^2+16x+64)

c, (x+2) (x^2-2x+4)

d, (x+8) (x^2-16x+64)

Câu 8: Đa thức 4x^2y-6xy^2+8y^3 có nhân tử chung là?

A. 2y

B. 2xy

C. y

D. xy

2
19 tháng 10 2021

câu 2: c,4x^4 y^4

 

19 tháng 10 2021

\(2,B\\ 3,D\\ 4,D\\ 5,B,C\\ 6,A\\ 7,C\\ 8,A\)

1. Kết quả (x+1/2)^2 = A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/22. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^23. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 làA. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,254. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C....
Đọc tiếp

1. Kết quả (x+1/2)^2 =

A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2

2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng

A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2

3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là

A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25

4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)

A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai

5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:

A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai

6. Kết quả (100a+5)^2 bằng

A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25

7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2

A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27

8. Kết quả (1/2x-3)^2 =

9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là

A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác

10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là

A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)

1
6 tháng 11 2016

1. Kết quả (x+1/2)^2 =

A. x^2+2x+1/4

B. x^2-x+1/4

C. x^2+x+1/4

D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2

2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng

A. 1/4+4y^2

B. 1/4+4y+4y^2

C. 1/4+2y+4y^2

D. 1/4+2y+2y^2

3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là

A. 1/2x^2-1/2x+0,25

B. 1/4x^2-0,25

C. 1/2x^2-0,25x+0,5

D. 1/4x^2-0,5x+0,25

4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)

A. 1/2x^2-1/2x+0,25

B. 1/4x^2-0,25

C. 1/2x^2-0,5x+2,5

D. Tất cả đều sai

5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:

A. (x+2)^2

B. (x+1)^2

C. (2x+1)^2

D. Tất cả đều sai

6. Kết quả (100a+5)^2 bằng

A. 100a^2+100a+25

B. 100a+100a+25

C. 100a^2-100a+25

D. 100a-100a+25

7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2

A. 8x^3-1/27

B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27

8. Kết quả (1/2x-3)^2 = \(\frac{1}{4}x^2-3x+9\)

9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là

A. 900

B. 1000

C. 3000

D. Khác

10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là

A. x^2-x=x+1

B. x^2-x=x(x-1)

C. x^2-x=x

D. x^2-x=x^2(x+1)