K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 26 to 30. Fill in the appropriate word in question 27      Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26)______. For a family, rules are as necessary as food and clothing. The rules are very important because they remain peace and order in the family. For example, children should respect and...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 26 to 30. Fill in the appropriate word in question 27

      Just like any institution, a family also needs rules. Rules are very important because they keep things in (26)______. For a family, rules are as necessary as food and clothing. The rules are very important because they remain peace and order in the family. For example, children should respect and listen to their parents.

      If there are (27) ______ to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up. It would be better if everybody is involved in making the decision of important matter.

      Rules are needed to maintain a harmonious relationship (28) ______ family members. Parents are there the pillars of the family and guide children to be responsible and practice good values.

      Rules teach children to become more responsible and have discipline not only at home but especially outside of the home. When there are rules to follow, children will know (29) ______ they should do or should not do. Rules help to avoid conflict and misunderstanding that may lead to fights and aggression especially among children. Parents should set rules for the children to follow to avoid quarrels and fights. There are times when the children fight over simple matters and this happens if the parents do or not interfere but when parents set the rule and let the children follow, there will be (30) ______ conflicts.

A. decisions

B. problems

C. changes

D. calls

1
22 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

decision (n): quyết định                                  problem (n): vấn đề

change (n): sự thay đổi                                   call (n): cuộc gọi

If there are (27) decision to be made, for examples, it is not only the parents who are going to decide especially if the children are already grown up.

Tạm dịch: Nếu có những quyết định cần được đưa ra, ví dụ, không chỉ cha mẹ sẽ quyết định đặc biệt là nếu con cái đã trưởng thành.

Chọn A

24 tháng 9 2019

Chọn B

 A. carry on (v): tiếp tục

B. put on (v) = wear: mắc, khoác lên

C. look after (v): trong coi, chăm sóc

D. come round (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm

“… and the world PUTS ON a green dress.”

(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)

20 tháng 12 2017

Chọn C

A. pass from (v): chuyển từ

B. pass by (v): đi qua

C. pass into (v): chuyển sang 

D. pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa

Dịch câu: Mùa xuân chuyển sang mùa hạ.

6 tháng 10 2017

Chọn D

A. put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn

B. take up (v): bắt đầu (một hoạt động)

C. fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt

D. come out (v): thoát ra, xuất hiện

“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)

14 tháng 6 2018

Chọn A

A. and: và

B. therefore: vì vậy

C. since: từ khi, bởi vì

D. whereas: trong khi

Dịch câu: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, và thế giới chuyển sang mùa thù dù mọi người có thích điều đó hay không.

15 tháng 9 2017

Chọn D

A. succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp

B. evaluate (v): đánh giá, định giá

C. forego (v): đi trước

D. last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi

Dịch câu: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and ...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 41 to 50.

John  wanted  so  much to become a  successful  businessman.  In  fact, he was  (41)      to  succeed. His (42)          from university were excellent and he worked long hours. His (43)           was to make a (44)   selling new  products.  (45)        ,  he  stopped  looking (46)        himself,  ate  junk  food  and  soon  he  put (47)         weight.  After  a  while,  he  started  feeling  unwell.  (48)          his  doctor’s  advice,  he  carried  (49)      working for 12 hours a  day,  seven days a  week. (50)      he ended up in hospital, where  he      realised that health is as important as success.

41:

A. calculated

B. remembered

C. estimated

D. determined

42:

A. qualifications

B. policies

C. circumstances

D. situations

43:

A. knowledge

B. difference

C. ambition

D. experience

44:

A. fortune

B. mind

C. failure

D. risk

45:

A. Besides

B. However

C. Therefore

D. Despite

46:

A. after

B. at

C. into

D. out

47:

A. in

B. on

C. up

D. off

48:

A. Because of this

B. Despite

C. As a result

D. In spite

49:

A. out

B. up

C. on

D. into

50:

A. Nevertheless

B. As a result

C. Despite

D. Furthermore

1
21 tháng 6 2021

41. D
42. A
43. C
44. A
45. B
46. A
47. B
48. B
49. A
50. B

9 tháng 5 2017

Đáp án: D

Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)

3 tháng 1 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng

B. bulletin (n) : thông báo, tập san

C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)

D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo

22 tháng 11 2019

Đáp án: B

Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp

exactly (av): chính xác, đúng đắn

thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo

perfectly (adv): một cách hoàn hảo

Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.

22 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)

B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)

C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)

D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)