K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2019

Chọn B

 A. carry on (v): tiếp tục

B. put on (v) = wear: mắc, khoác lên

C. look after (v): trong coi, chăm sóc

D. come round (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm

“… and the world PUTS ON a green dress.”

(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)

14 tháng 6 2018

Chọn A

A. and: và

B. therefore: vì vậy

C. since: từ khi, bởi vì

D. whereas: trong khi

Dịch câu: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, và thế giới chuyển sang mùa thù dù mọi người có thích điều đó hay không.

15 tháng 9 2017

Chọn D

A. succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp

B. evaluate (v): đánh giá, định giá

C. forego (v): đi trước

D. last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi

Dịch câu: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI.

20 tháng 12 2017

Chọn C

A. pass from (v): chuyển từ

B. pass by (v): đi qua

C. pass into (v): chuyển sang 

D. pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa

Dịch câu: Mùa xuân chuyển sang mùa hạ.

6 tháng 10 2017

Chọn D

A. put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn

B. take up (v): bắt đầu (một hoạt động)

C. fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt

D. come out (v): thoát ra, xuất hiện

“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)

6 tháng 3 2019

Đáp án D

forego (v): đi trước

evaluate (v): đánh giá, định giá

succumb (v): không chống nổi, bị đè bẹp

last (v): kéo dài, tiếp tục/tồn tại mãi

Dịch: Mọi người đều biết mùa hạ sẽ không KÉO DÀI MÃI

13 tháng 4 2017

Đáp án A

pass into (v): bướn sang, chuyển sang 

 pass by (v): đi qua

pass on (v): chấp thuận, đồng ý, đưa

Dịch: Mùa xuân chuyển sang mua hạ

14 tháng 12 2019

Đáp án B

look after (v): trong coi, chăm sóc put on (v) = wear: mắc, khoác lên carry on (v): tiếp tục

come around (v): cuối cùng cũng đồng ý làm gì; đến thăm “… and the world PUTS ON a green dress.”

(… và thế giới khoác lên một chiếc váy xanh lục.)

1 tháng 1 2017

Đáp án D

fall off (v): rơi khỏi: từ chối, giảm bớt take up (v): bắt đầu (một hoạt động)

put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn come out (v): thoát ra, xuất hiện

“… the buds COME OUT in the trees, birds sing…” (…chồi nhú trên cây, chim chóc hót,…)

29 tháng 11 2018

Đáp án C

since: từ khi, bởi vì

therefore: vì vậy  

and: và

whereas: trong khi

Dịch: Hoa nở, lá úa vàng rồi rụng xuống đất, VÀ thế giới chuyển sang mùa thù duuf mọi người có thích điều đó hay không.