K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Giải thích: Thành ngữ

Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.

A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn

C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh

28 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN B

Giải thích: Thành ngữ

Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.

A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn

C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

28 tháng 6 2017

Đáp án D.

9 tháng 5 2017

Đáp án D

8 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc:

- Chủ động: have sb do sth => Bị động: have sth done by sb (nhờ/ thuê ai đó làm gì)

E.g: I had him repair my car. => I had my car repaired.

Đáp án C (Hôm qua em trai tôi đã đi cắt tóc.)

4 tháng 9 2018

Đáp án B

Object to do sth: phản đối làm việc gì

17 tháng 11 2019

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có:

- accuse sb of V-ing: buộc tội ai

- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối

- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi ( không thấy hết toàn bộ mà chỉ thấy giữa chừng )

Dịch: Bạn đã buộc tội Nam phá vỡ cái đĩa à? Chà, tôi thấy anh ta đẩy nó khỏi bàn bằng khuỷu tay. (Chứng kiến toàn bộ hành động anh ta làm vỡ đĩa)

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Urge sb to do sth = thúc đẩy ai làm gì

Dịch nghĩa: Thái độ thù địch của bố mẹ anh ấy thúc đẩy anh bỏ nhà ra đi.

          A. drive sb to do sth = bắt buộc, ép buộc ai làm gì

          C. make sb do sth = bắt, khiến ai làm gì

          D. suggest sb do sth = gợi ý ai làm gì