K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2018

Đáp án B

Giải thích: Thành ngữ

Call the shots = chỉ huy, quyết định về những việc cần làm

Dịch nghĩa: Khi bố me cậu ấy đang xa nhà, người anh cả của cậu ấy chỉ huy, quyết định mọi việc.

A. knocks it off = được dùng để nói ai đó đừng làm ồn hoặc làm phiền bạn

C. draws the line = đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau

D. is in the same boat = ở trong cùng một hoàn cảnh

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

14 tháng 3 2019

Chọn A.

Giải thích

Do đứng trước danh từ đếm được số ít “child” và mang nghĩa là con một trong một gia đình nên ta có cụm “An only child” (con một). 

Dich câu: Peter là con một trong gia đình vì vậy bố mẹ anh ta yêu anh ta rất nhiều.

=> Đáp án A

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.

Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.

3 tháng 6 2018

Kiến thức kiểm tra:

A. Alike (adj/adv): Giống

Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như…

B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như …

C. Dislike (v): Không thích

D. Liking (n): Sự yêu thích

Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện.

Chọn B

28 tháng 11 2018

Đáp án B

A. Alike (pre) : giống nhau, như nhau, khuôn đúc

B. Unlike (pre): khác với, không giống như

C. Dislike (v) : không thích

D. Linking(n): sự nối, sự kết nối

“................anh trai của anh ấy, Mike năng động và thân thiện”

Đáp án B thích hợp nhất vì câu mang tính chất so sánh đối lập giữa hai đối tượng

25 tháng 12 2018

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại Cmiss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

30 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty