K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 6 2018

Kiến thức kiểm tra:

A. Alike (adj/adv): Giống

Cấu trúc: S + look alike : Ai đó nhìn giống như…

B. Unlike (giới từ) + N : Không giống như …

C. Dislike (v): Không thích

D. Liking (n): Sự yêu thích

Tạm dịch: Không giống như anh của anh ta, Mike thì năng động và thân thiện.

Chọn B

28 tháng 11 2018

Đáp án B

A. Alike (pre) : giống nhau, như nhau, khuôn đúc

B. Unlike (pre): khác với, không giống như

C. Dislike (v) : không thích

D. Linking(n): sự nối, sự kết nối

“................anh trai của anh ấy, Mike năng động và thân thiện”

Đáp án B thích hợp nhất vì câu mang tính chất so sánh đối lập giữa hai đối tượng

3 tháng 9 2019

Chọn B

Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

12 tháng 7 2018

Đáp án D

Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.

Cụ thể ở đây là Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, lúc này Đại từ quan hệ bị lược bỏ và động từ chia về dạng PII.

Ta có: harnessed = which is harnessed.

Dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo được và rất thân thiện với môi trường

24 tháng 11 2017

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, mệnh đề quan hệ

Giải thích: harness something: khai thác

Rút gọn mệnh đề ở thể bị động: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ về dạng V.p.p.

Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo và thân thiện với môi trường.

27 tháng 1 2018

Chọn D

    Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, lúc này Đại từ quan hệ bị lược bỏ và động từ chia về dạng PII.

    Ta có: harnessed = which is harnessed.

    Tạm dịch: Năng lượng được khai thác từ mặt trời có thể tái tạo được và rất thân thiện với môi trường.

ð Đáp án D

12 tháng 2 2019

Chọn C

A. must have chosen: đáng lẽ ra phải chọn

B. had to choose: phải chọn

C. should have chosen: đáng lẽ ra nên chọn

D. could have been choosing: đáng lẽ đã có thể đang chọn

Tạm dịch: Mike sơn tường phòng ngủ của anh ấy màu đen. Trông nó thật tối tăm và chết chóc. Đáng lẽ anh ấy nên chọn một màu sơn khác.

5 tháng 1 2019

Chọn C

Kiến thức: Thì quá khứ đơn - Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn).

S + Ved/ V2 while S + was/ were + Ving

Tạm dịch: Anh trai tôi đã ngã khi đang đi xe đạp và tự làm đau mình.

Đáp án: C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng