K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2017

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

8 tháng 12 2019

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát  

7 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

3 tháng 8 2019

Đáp án : C

Chủ ngữ là “cameras”: danh từ chỉ vật-> động từ chia dạng bị động “using”=> “used”.

30 tháng 6 2019

Đáp án C

Those -> that

Giải thích: Sử dụng that thay thế cho the culture (danh từ số ít) thay vì those là thay thế cho danh từ số nhiều được đề cập đến trươc đó

Tạm dịch: Có nhiều cách để so sánh nền văn hoá của một quốc gia với nền văn hoá của một quốc gia khác

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

5 tháng 7 2017

Đáp án A.

Ta có: - tell sb that + clause: bảo ai rằng

           - say to sb: nó với ai

Vì vậy: said => told

Dịch: Mary nói với bạn của mình rằng cô ấy không bao giờ đi bộ mộtmình trong rừng khi trời tối.

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.

24 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó