K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2017

Ta có  A D ; B E ; C F là ba đường trung tuyến của tam giác ABC và chúng cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của tam giác ABC.

Theo tính chất ba đường trung tuyến của tam giác ta có:  A G A D = 2 3 ⇒ A G G D = 2 ⇒ A G = 2 G D

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2

Chọn đáp án A.

23 tháng 3 2022

2D

3A

4C

23 tháng 3 2022

d,a,c

10 tháng 4 2022

Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:

A. 572 B. 322 C. 233 D. 286

Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:

A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ

10 tháng 4 2022

thank

ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 2:Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 3:Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 4:Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 5:Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 6:Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 –...
Đọc tiếp

ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

 

10
18 tháng 3 2017

câu 1 chỗ chấm là 2

câu 2 là 5

câu 3 là 4

câu 4 là 6

câu 5 là 5

câu 6 là 7

câu 7 là 4

câu 8 là 6

câu 9 là <

câu 10 là >

18 tháng 3 2017

R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 1:Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 2:Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 3:Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 4:Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 5:Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là Câu 6:Cho: 10 – … + 1 = 8...
Đọc tiếp

Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0. 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 

 

2
21 tháng 6 2017

Câu 1 : 5

Câu 2 : 2

Câu 3 : 8

Câu 4 : 3

Câu 5 : 5

Câu 6 : 2

Câu 7 : 6

Câu 8 : 7

Câu 9 : 8

Câu 10 : <

21 tháng 6 2017

1: 5

2: 2

3: 8

4: 3:

5: 5

6: 2

7: 6

8: 7

9: 8

10: <

~ Chúc bạn học tốt ~

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:A. 2            B. 5              C. 4                     D. 3Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:A. 150 phút           B. 170 phút       C. 180 phút            D. 190 phútCâu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ...
Đọc tiếp

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Cứ cách …năm là có một năm nhuận:

A. 2            B. 5              C. 4                     D. 3

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ 10 phút = … phút:

A. 150 phút           B. 170 phút       C. 180 phút            D. 190 phút

Câu 3: Một chiếc máy khâu được phát minh vào năm 1890. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XVIII B.Thế kì XX C. Thế kỉ XIX D.Thế kỉ XXI

Câu 4: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 168 phút = … giờ

A. 2,6 giờ              B. 2,4 giờ               C. 2 giờ                      D. 2,8 giờ

Câu 5: Ngày 23 tháng 7 năm 2017 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 23 tháng 7 năm 2020 là thứ mấy?

A. Thứ năm              B. Thứ sáu              C. Thứ bảy                    D. Chủ nhật

2
14 tháng 5 2022

D

1810

C

D

D?

14 tháng 5 2022

1,C 2,D 3,C 4,D 5,C

8 tháng 5 2023

a, 4/5 < ..9/11. < 5/6                                                              b,1/3 < ..2/5. < 1/2

c, 5/6 - ..1/6. = 2/3                                                               d, 2 : .8/3.. = 3/4

Xem chi tiết

5 tháng 8 2023

Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.

a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km

b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km

Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 2345kg = 2,345 tấn

b. 540dag= 0,054 tạ

p. 346g = 0,0346 yến

Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp

a. 1023dm = 1,023hm

p. 302cm= 0,302dam

b. 246mm= 2,46dm

Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:

23m56cm = 23,56m

b. 3dm4mm =3,04dm

b. 15km 25m = 15,025km

5 tháng 8 2023

Bài 1

a) \(2345dm=0,2345km\)

b) \(3056m=3,056km\)

c) \(203cm=0,00203km\)

d) \(12hm=1,2km\)

Bài 2 :

a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)

b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)

Bài 3 :

a) \(1023dm=1,023hm\)

b) \(302cm=0,302dam\)

c) \(246mm=2,46dm\)

Bài 4 :

a) \(23m56cm=23,56m\)

b) \(3dm4mm=3,4dm\)

c) \(15km25m=15,025km\)

30 tháng 3 2022

tự làm nhá

30 tháng 3 2022

Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625

Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là

7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút

Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:

    A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3