K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2018

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ tỉnh Lai Châu đến tỉnh Thừa Thiên Huế.

Đáp án cần chọn là: A

22 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: B

Tưởng e học 7:>

29 tháng 7 2021

Giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Hữu ngạn sông Hồng.

B. Gồm khu Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.

D. Từ Hoàng Liên Sơn đến Bạch Mã.

29 tháng 7 2021

Giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. Hữu ngạn sông Hồng.

B. Gồm khu Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.

C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng từ Lai Châu đến Thừa Thiên Huế.

D. Từ Hoàng Liên Sơn đến Bạch Mã.

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung làA. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?A. 1975.B. 1983.C. 1986.D. 1999.Câu 7. Hình thức tổ chức...
Đọc tiếp

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.

B. 1983.

C. 1986.

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Vị trí địa lí.

C. Địa hình.

D. Khoáng sản.

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.

B. Phả Lại.

C. Phú Mĩ.

D. Uông Bí.

2
12 tháng 4 2023

Câu 5. Các tỉnh và thành phố (cấp tỉnh) thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung là

A. Quảng Bình, Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Nam.

B. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Đà Nẵng, Quảng Nam.

C. Thừa Thiên-Huế, Quảng Bình, Nghệ An, Quảng Nam.

D. Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định.

Câu 6. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm nào sau đây?

A. 1975.

B. 1983.

C. 1986.

D. 1999.

Câu 7. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp nào sau đây đang được khuyến khích phát triển ở nước ta?

A. Hợp tác xã nông – lâm.

B. Kinh tế hộ gia đình.

C. Nông trường quốc doanh.

D. Trang trại, đồn điền.

Câu 8. Tài nguyên nước ở nước ta có hạn chế nào sau đây?

A. Phân bố không đều giữa các vùng trên toàn lãnh thổ.

B. Chủ yếu là nước trên mặt và có ít nguồn nước ngầm.

C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

D. Khai thác khó khăn để phục vụ sản xuất nông nghiệp.

Câu 9. Ở nước ta cây lúa được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu long.

B. Trung du miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.

 

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào sau đây?

A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

 

Câu 11. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp?

A. Khí hậu.

B. Vị trí địa lí.

C. Địa hình.

D. Khoáng sản.

 

Câu 12. Tổ hợp nhiệt điện lớn nhất nước ta là

A. Cà Mau.

B. Phả Lại.

C. Phú Mĩ.

D. Uông Bí.

12 tháng 4 2023

 

câu trước của mình bị lỗi nên mình trả lời lại nhé : 

 loading...

loading...

loading...

24 tháng 3 2022

C

B

B

24 tháng 3 2022

Nước ta không có kiểu hệ sinh thái nào sau đây ?

 A.

Rừng thưa rụng lá.

 B.

Rừng lá kim.

 C.

Rừng kín thường xanh.    

 D.

Rừng ôn đới núi cao.    

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nằm ở

 A.

phía nam của dãy Bạch Mã, trải dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau.

 B.

hữu ngạn sông Hồng, phạm vi từ Lai Châu đến Thừa Thiên – Huế.

 C.

hữu ngạn sông Hồng, gồm vùng núi Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ.

 D.

khu đồi núi toàn bộ phía Bắc và phía bắc đồng bằng ven biển.

Miền núi nước ta không có thuận lợi đối với sự phát triển của ngành nào sau đây ?

 A.

Phát triển chăn nuôi gia súc.

 B.

Phát triển giao thông vận tải.

 C.

Khai thác khoáng sản.      

 D.

Trồng cây công nghiệp.    

19 tháng 6 2015

Theo đề , ta có sơ đồ quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh :

I----------------------------------------------------------I----------I------------------------------I

Tp.HCM                                                 ĐN        Huế                            HN

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là :

654 + 103 = 757 ( km )

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Tp.HCM dài là :

1719 - 757 = 962 ( km )

19 tháng 6 2015

b)Độ dài quãng đường từ Huế đến TP Hồ Chí Minh là:

               1719 - 654 = 1065 (km)

Độ dài quãng đường từ Đà Nẵng đến TP Hồ Chí Minh là:

               1065 - 103 = 962 (km)

                         Đáp số: 962 km

21 tháng 10 2017

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

 

645 + 103= 757(km)

Quãng đường từ Đã Nẵng đếnThành phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 (km)

Đáp số: a) 757km; b) 962 km.

5 tháng 10 2017

a. Nói vận tốc ô tô là 50km/h là nói đến vận tốc trung bình trên quãng đường đi từ Đà nẵng đến Huế

b. Thời gian đi từ Đà nẵng đến Huế

8h30 - 6h = 2,5 giờ

Quãng đường từ Đà nẵng đến Huế là

50 x 2,5 = 125 km

c. Thời gian đi từ Huế đến Đà nẵng là

125 : 40 = 3, 125 giờ = 3 h 7,5 phút

Ô tô đến Đà nẵng vào thời điểm là

8h30 + 10 phút + 3h 7,5 phút = 11h 47,5 phút

5 tháng 10 2017

a) Nói vận tốc ô tô là 50km/h là nói đến vận tốc ô tô đi từ Đà Nẵng đến Huế.

b) Ô tô đi từ Đà Nẵng đến Huế hết số thời gian là:

8h30' - 6h = 2,5 giờ

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Huế dài là:

2,5 . 50 = 125km

c) Thời điểm xe khởi hành sau khi đến Huế là :

8h30' + 10' = 8h40'

Xe đi từ Huế về Đà Nẵng hết số thời gian là:

125 : 40= 3,125 giờ= 3h7'30''

Thời điểm đến Đà Nẵng là:

8h40' +3h7'30'' = 11h47'30''

28 tháng 9 2015

Mình xem lại rồi, mình làm sai đấy! Đáp án đúng đây nè: 

a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng là: 

          654 + 103 = 757 (km)

b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh là:

         1719 - 757 = 962 (km)

                          Đáp số: a) 757 km

                                      b) 962 km

18 tháng 9 2017

a 757km

b 962km

1 tháng 10 2018

a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài là :

654 + 103 = 757 ( km ) 

b ) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là :

1719 - 757 = 16262 ( km )

Đáp số : a) 757 km

              b) 16262 km