K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2020

- I am used to getting up early in the morning.

(Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng).

- He didn't complain about the noise nextdoor. He was used to it.

(Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi).

I am not used to the new system in the factory yet.

(Tôi vẫn chưa quen với hệ thống mới ở nhà máy).

- I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)

- We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

8 tháng 3 2020

1.

Form : used to verb- ifinitive
Usage : dùng để chỉ một thói quen diễn ra trong quá khứ và không còn ở hiện tại
Ex: When i was young, I used to do swimming in this river 

2.

  •  In spite of/ Despite + N/ N phrase/ Gerund phrase

Ex : Despite/ In spite of the cold weather, they swam in this river.( Mặc dù, cho dù)

  • Although/ Though/ Even though +S+V ,S +V

Ex: Although it was cold, they swam in this river.
p/s : chú ý cách dùng nhé.

  • However = Nevertheless ( tuy nhiên)được tách ra bởi một dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu câu hay cuối câu và sẽ nằm giữa hai dấu phẩy nếu nó nằm ở giữa 2 câu
  • Ex : I studied very hard. However, I failed the exam. (Tôi đã học hành rất chăm chỉ, tuy nhiên, tôi vẫn trượt bài kiểm tra)
NG
22 tháng 11 2023

1 Today is not the best time to fail / set / make / complete the test.

(Hôm nay không phải là thời điểm tốt nhất để thất bại / thiết lập / thực hiện / hoàn thành bài kiểm tra.)

2 Our class took part in / held / organised / opened a history competition.

(Lớp chúng tôi đã tham gia / tổ chức / tổ chức một cuộc thi lịch sử.)

3 I hate informing / receiving / delivering / passing on messages that are upsetting.

(Tôi ghét thông báo / nhận / gửi / chuyển những tin nhắn gây khó chịu.)

4 John got into / overheard / joined in / took up an interesting conversation about robots in the canteen.

(John tình cờ / nghe được / tham gia vào một cuộc trò chuyện thú vị về người máy trong căng tin.)

5 I’m sure some of us might guess / speculate / offer / expect some kind of an answer.

(Tôi chắc rằng một số người trong chúng ta có thể đoán / suy đoán / đưa ra / mong đợi một câu trả lời nào đó.)

6 The team gained / deserved / claimed / were awarded a prize for their entry.

(Nhóm đã đạt được / xứng đáng / tuyên bố / đã được trao giải thưởng cho bài dự thi của họ.)

7 We regularly log onto / update / set up / post promotional websites for marketing.

(Chúng tôi thường xuyên đăng nhập / cập nhật / thiết lập / đăng các trang web quảng cáo để tiếp thị.)

8 Do you think we’ll ever be able to crack / decipher / smash / unlock the secret codes?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ có thể phá vỡ / giải mã / mở khóa các mã bí mật không?)
- Những từ in đậm là những từ bị gạch.

7 tháng 9 2023

1 - d    

2 - a    

3 - b    

4 - c    

1. It’s my mum who’s calling me again.

(Mẹ tôi lại gọi cho tôi.)

2. It was earning my parents’ trust that took a long time.

(Tôi đã mất rất nhiều thời gian để giành được sự tin tưởng của bố mẹ tôi.)

3. It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent.

(Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ rằng tôi không có kỹ năng tự lập.)

4. It’s the app that taught me how to be responsible with money.

(Đây là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.)

NG
7 tháng 9 2023

1 - d

2 - a

3 - b

4 - c

25 tháng 8 2021

1. Jane used to have a lot of friends, but now she doesn't know many people

2. Jane didn't use to read newspapers but now she reads newspapers every day

3. Jane used to travel a lot but now she doesn't go away much

4. Jane used to play volleyball but now she plays badminton

5. Jane didn't use to love cooking but now she likes to cook Chinese dishes

6. Jane used to wear makeup but now she wears no makeup at all

7. Jane didn't use to drink tea but now she likes it

25 tháng 8 2021

chắc vậy đó