K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2021

a. Sai:

- Ba2O: BaO

- Al(OH)2: Al(OH)3

b. Na(I)

25 tháng 10 2021

bạn trình bày cách làm hộ mình được không ạ?

6 tháng 11 2021

CaO3→CaO.

FeCl→FeCl2.

KO→K2O.

Mg2SO3→MgSO3.

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của...
Đọc tiếp

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm: ​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là ​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là ​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước): ​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng? ​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-. ​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc? ​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là ​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là ​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng? ​A. Dung dịch có pH

1
30 tháng 7 2021

Câu 19: Cho các chất sau: Al(OH)3, HCl, KHCO3, NaCl, Na2SO4, H2SO4. Trong đó muối trung hoà gồm:​A. Al(OH)3, HCl. B. NaCl, Na2SO4.​C. KHCO3.​ D. HCl, H2SO4 Câu 20: Công thức hoá học của chất khi điện li tạo ra ion Mg2+ và Cl- là​A. Mg(OH)2.​B. MgCl2.​C. KCl.​D. MgSO4. Câu 21: Dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là​A. H3PO4.​B. H2S.​C. NaOH.​D. HCl. Câu 22: Dung dịch H2S chứa tối đa những ion (bỏ qua sự điện li của nước):​A. H+, HS-,S2-.​B. HS-, S2-.​C. H+, S2-.​D. H+, HS-. Câu 23: Phương trình điện li nào sau đây đúng?​A. CH3COOH→H+ + CH3COO-.​​B. HClO → H+ + ClO-.​C. NaCl→ Na+ + Cl-.​​D. H3PO4→ H+ + H2PO42-. Câu 24: Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH=4. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=6?​​A. 990 ml.​​B. 1000 ml.​​C. 100 ml.​​D. 400 ml. Câu 25: Chất nào sau đây là axit 2 nấc?​A. HCl.​B. Ba(OH)2.​C. H2S.​D. H3PO4. Câu 26: Một dung dịch chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol SO42-; 0,01 mol Cl- và x mol Cu2+. Giá trị của x là​A. 0,04.​B. 0,01.​C. 0,02.​D. 0,05. Câu 27: Cho các chất: NaCl, H2O, glucozơ (C6H12O6), KOH, Na2CO3, BaSO4, HF. Số chất điện li mạnh là​​A. 3.​​B. 5.​​C. 2.​​D. 4. Câu 28: Cho các cặp chất sau: (1)Na2CO3+Ba(OH)2​(2) Fe + HCl (3) BaCl2 + Na2CO3​(4)MgCO3+Ba(OH)2​(5) CaCO3+H2SO4 Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là​A. (1),(2),(3),(4). B. (1),(3),(4),(5). ​C. (1),(3),(4).​ D. (1),(3). 

21 tháng 7 2023

Base không tan:

 

Mg(OH)2: magnesium hydroxide.

Cu(OH)2: copper(II) hydroxide.

Fe(OH)3: iron(III) hydroxide.

 Fe(OH)2: iron(II) hydroxide.

Base kiềm

 KOH: potassium hydroxide.

Ba(OH)2:barium hydroxide

NaoOH:sodium hydroxide

8 tháng 5 2017

1. Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

2. Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

3. Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

4. Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

 

5. Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

12 tháng 3 2022

Các muối:

Na2SO4: natri sunfat

AlCl3: nhôm clorua

CuCl2: đồng (II) clorua

AgNO3: bạc nitrat

12 tháng 3 2022

Muối là:

\(Na_2SO_4\) : Natri sunfat

\(AlCl_3\) : Nhôm sunfat

\(CuCl_2\) : Đồng ( II ) clorua

\(AgNO_3\) : Bạc nitrat

25 tháng 1 2022

Một hợp chất khí, phân tử có 85,7% C về khối lượng, còn lại là H. Phân tử khối của hợp chất là 28. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử hợp chất.

7 tháng 9 2021

đã sửa

 H2SO4,

Ba3(PO4)2

, KCl2

, Ag2O,

Al2O3

, FeCl2

, FeCl3,

MgCO3,

NO2,

P2O5,

Ca3(PO4)2,

HNO3, K2O,

Fe3O4,

H3PO4,

NaNO2,

BaSO3

Khối lượng hay % khối lượng?

13 tháng 9 2021

% khối lượng

 

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !Câu 1Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:A. Dung dịch HCl                          B. CuC. Dung dịch NaOH                     D. H2O                          Câu 2Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: H2   + O2      to        H2OMuốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:     ...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !

Câu 1

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Dung dịch HCl                          

B. Cu

C. Dung dịch NaOH                     

D. H2O                          

Câu 2

Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:

 

H2   + O2      to        H2O

Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:        

A. 2,24lít                      

B. 6,72lít                   

C. 4,48lít

D. 1,12lít                  

Câu 3

  Kim loại không tan trong nước là:

A. Cu                        

B. K

C. Na                      

D. Ba                           

Câu 4

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. Dung dịch HCl                         

B. H2O                          

C. Cu

D. Dung dịch NaOH                     

Câu 5

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

                               FeS2 + O2         to        Fe2O3  + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 4, 11, 2, 8                

B. 4, 12, 2, 6              

C. 2, 3, 2, 4                   

D. 4, 10, 3, 7

Câu 6

Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Cu, Ag. 

B. Zn, Al, Ag                                           

C. Fe, Mg, Al.                                   

D. Na, K, Ca.

Câu 7

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. Ca(OH)2  + CO2 → CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl →  MgCl2 +H2

C. Zn + CuSO4  → ZnSO4 +Cu

D. Zn + H2SO4   →   ZnSO4     + H2

Câu 8

Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

1. Kẽm tan

2. Sủi bọt khí

3. Không hiện tượng

A. 3                 

B. 1                    

C. 2

D. 1 và 2              

Câu 9

Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 13,88 lít                       

B. 14,22 lít

C. 11,2 lít                  

D. 13,44 lít                   

Câu 10

 Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. I

B. IV

C. II

D. III

2
3 tháng 4 2021

Câu 1

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Dung dịch HCl                          

B. Cu

C. Dung dịch NaOH                     

D. H2O                          

Câu 2

Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:

 

H2   + O2      to        H2O

Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:        

A. 2,24lít                      

B. 6,72lít                   

C. 4,48lít

D. 1,12lít                  

Câu 3

  Kim loại không tan trong nước là:

A. Cu                        

B. K

C. Na                      

D. Ba                           

Câu 4

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. Dung dịch HCl                         

B. H2O                          

C. Cu

D. Dung dịch NaOH                     

Câu 5

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

                               FeS2 + O2         to        Fe2O3  + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 4, 11, 2, 8                

B. 4, 12, 2, 6              

C. 2, 3, 2, 4                   

D. 4, 10, 3, 7

Câu 6

Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Cu, Ag. 

B. Zn, Al, Ag                                           

C. Fe, Mg, Al.                                   

D. Na, K, Ca.

Câu 7

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. Ca(OH)2  + CO2 → CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl →  MgCl2 +H2

C. Zn + CuSO4  → ZnSO4 +Cu

D. Zn + H2SO4   →   ZnSO4     + H2

Câu 8

Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

1. Kẽm tan

2. Sủi bọt khí

3. Không hiện tượng

A. 3                 

B. 1                    

C. 2

D. 1 và 2              

Câu 9

Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 13,88 lít                       

B. 14,22 lít

C. 11,2 lít                  

D. 13,44 lít                   

Câu 10

 Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. I

B. IV

C. II

D. III