K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Dãy chất đều là muối : A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4 B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4 C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O 2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 B. NaOH , KOH , Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH 3. Dãy nào gồm các bazơ không tan? A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 C. NaOH , KOH , Al(OH)3 D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 4. Dẫn khí...
Đọc tiếp

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

11. Dẫn từ từ khí CO2 vào dd Ca(OH)2 . Hiện tượng xảy ra là :

A. Xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan dần

B. Không có hiện tượng gì xảy ra

C. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam

D. Xuất hiện kết tủa màu trắng tăng dần

12. Hòa tan 10,7g hiđroxit của một kim loại hóa trị (III) vào 100g dung dịch HCl 10,95% thì vừa đủ. CTHH của hiđroxit cần tìm là :

A. Không xác định được

B. Fe(OH)3

C. Al(OH)3

D. Cr(OH)3

13. Sục 4,48 lít khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch NaoH 1,5M. Dung dịch sau phản ứng

A. Na2CO3 , HCl

B. Na2CO3 , NaHCO3

C. Na2CO3, NaOH

D. NaHCO3 , NaOH

14. Hòa tan hoàn toàn 18,4g hỗn hợp Mg và Fe trong dd HCl dư. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

A. 39,13% và 60,89%

B. 26,09% và 73,91%

C. 60,89% và 39,13%

D. 73,91% và 26,09%

15. Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2CO3 thấy hiện tượng gì xảy ra?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra

B. Xuất hiện kết tủa màu trắng

C. Sủi bọt khí không màu

D. Sủi bọt khí không màu, mùi hắc

16. Đây là phản ứng trung hòa trong các phản ứng hóa học sau:

A. 2Al(OH)3 t° -> Al2O3 + 3H2O

B. Ba(OH)2 +H2SO4 -> BaCl2 + 2H2O

C. NaCl +AgNO3 -> NaNO3 +AgCl

D. Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu

17. Hòa tan 39,4 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch axit HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc . Công thức hóa học của muối cacbonat cần tìm là :

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. ZnCO3

18. Công thức hóa học của đạm ure là gì ?

A. NH4Cl

B. KNO3

C. NH4NO3

D. (NH2)2CO

19. Ứng dụng nào không phải muối NaCl?

A. Làm vật liệu xây dựng

B. Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa

C. Làm nguyên liệu để sản xuất clo

D. Làm gia vị chế biến thức ăn

20. Thành phần phần trăm của nitơ trong loại phân đạm nào sau đây là cao nhất?

A. NH4NO3

B. (NH4)2SO4

C. (NH2)2CO2

D. NaNO3

21. Dãy chất đều tác dụng được với Ca(OH)2) là :

A. H2O, SO3 , CO2

B. CuO, H2SO4 , NO2

C. HCl , MgO , Fe2O3

D. CuCl2 , CO2 , H2SO4

22. Tính chất hóa học chung của NaOH và Mg(OH)2 là :

A. Tác dụng với dd axit

B. Tác dụng với dd bazơ

C. Tác dụng với dd muối

D. Tác dụng với oxit axit

23. Để làm sạch dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4 ta dùng một lượng vừa đủ:

A. Kim loại Fe

B. Kim loại Cu

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch AgNO3

24. Nhận biết các dung dịch : HCl , H2SO4 , NaOH dùng cách nào?

A. Dung dịch: BaCl2

B. Quỳ tím

C. Dung dịch: AgNO3

D. Dung dịch BaCl2 và quỳ tím

25. Cho 200 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng hết với dung dịch đồng (II) clorua. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 20

B. 24

C. 12

D. 16

26. Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH , người ta làm thế nào?

A. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch

B. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch

C. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch

D. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch

27. Hòa tan hoàn toàn 24,3 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị (I) và (II) trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 27,05 gam

B. 25,95 gam

C. 26,8 gam

D. Kết quả khác

28. Cho 2,68g hỗn hợp 2 muối của hai kim loại khác nhau đều có hóa trị (II) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít khí cacbonic ở đktc và dung dịch X. khối lượng muối trong dung dịch X là :

A. 2,01 gam

B. 3,01 gam

C. 3,17 gam

D. 4,01 gam

29. Khi sản xuất NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Từ 1,2 tấn muối ăn chứa 97,5% NaCl sẽ thu được bao nhiêu tấn NaOH biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80% ?

A. 1,0

B. 0,64

C. 0,8

D. 1,2

1
4 tháng 5 2020

viết thàng từng câu ạ nhìn nản quá

Những bài này chỉ là dạng cực kì cơ bản, bạn nên xem lại kiến thức đã học và tự làm nhé :))

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:       a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:       a. KOH, HCl, BaSO4.     b. BaCl2, Fe, NaOH.c. KOH, Fe2O3, Cu. d. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

 

      a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

 

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

 

      a. KOH, HCl, BaSO4.

     b. BaCl2, Fe, NaOH.

c. KOH, Fe2O3, Cu.

 d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

 

Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                     d. HCl

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. BaCl2.

b. HCl.

c. NaOH.

d.KNO3.

 

Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. AgNO3

     b.  BaCl2.

c. CuSO4

d. NaOH

 

Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

    a.Quỳ tím.

  b. Dd phenolphtalein.

c. Khí CO2 .

d. Dd HCl.

 

Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:

     a. Fe + dd HCl.

     b. Cu + dd H2SO4 loãng.

c. CuO + dd FeSO4.

d. AgCl + Cu(NO3)2

Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

      a. CuSO4                               b. CaCl2                   c. BaCl2                    d. K2CO3         

Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?

a.    CaO                                b. HCl                       c. NaCl                d. H2SO4

Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là

    a. (NH4)2SO4, NH4Cl,  Ca(H2PO4)2                c.  NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3                        

   b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3                  .            d.  NH4Cl, KNO3, KCl

Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

      a. Rót từng giọt nước vào axit                             c.  Cho cả nước và axit vào cùng một lúc    

      b. Rót nhanh axit vào nước                                  d. Rót từ từ axit vào nước

Câu 12.  Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:

        a. 3                                    b. 2                             c.  4                                 d. 5

Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

     a. K2SO4, KCl.                                              b.H2SO4, BaCl2.                          

    c. HCl, K2SO4.                                               d.  AgNO3, HCl.

Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2  sinh ra sản phẩm nào?:

a. ZnO, CO                 b. ZnO, H2O             c.  ZnO, H2          d. Zn, H2O   

Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:

      a.  1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH

      b. 1 mol HCl và 1 mol KOH

      c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl

      d.  0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH

Câu 16.  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X → H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

      a.  HCl và BaCl2

      b.  H2SO4  và BaSO4                

      c.  H3PO4 và Ba3(PO4)2             

      d.  H2SO4 và BaCl2

Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:

 a. Dd NaOH, khí Cl2.              b, Dd NaOH và CO2 .       c, Kim loại, khí CO2.      d, Na kim loại, khí Cl2.

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:

    a. CuO; CaO; Na2O; CO2.                          b. BaO; K2O; SO2; CO2.

    c. MgO; Na2O; SO2; CO2.                          d. NO; P2O5 ;  K2O; CaO.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?

       a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3.

       c. CuO, CaCO3 , Zn, Al.     

b. ZnO , Cu, CuSO4, Al.

d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag.

Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

      a. Quỳ tím.          b. Zn.             c. dung dịch NaOH.                 d. dung dịch BaCl2.

Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :

        a.  Quỳ tím.                                    b. Dung dịch HCl.     

       c.  Dung dịch NaOH.                        d. Dung dịch  BaCl2.

Câu 22:  Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

       a. Cho Al vào dd HCl.                            b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

       c. Cho dd KOH vào dd FeCl3.                d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 

2
1 tháng 11 2021

undefined

18 tháng 8 2022

1C

tUI CẦN GẤP:Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ? A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4 Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện...
Đọc tiếp

tUI CẦN GẤP:
Câu 4:
Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?

A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2

B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ?

 

A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             

B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    

C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      

D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4

 

Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường ?

A. Fe; Al; Na; Ag             B. Cu; Mg; K; Fe            C. Na; Ba; Ca, K                     D. Mg; Fe; K,Ag

Câu 7: Dãy gồm các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ ?

A. CuO; Fe2O3                 B. CaO; Na2O                C. MgO; CuO                 D. Al2O; FeO

Câu 8. Dãy gồm các oxit axit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit ?

A. SO3; P2O5               B. NO; SO2                C. FeO; P2O5                   D. N2O5; CO

Câu 9. Dãy nào gồm các bazơ tan được trong nước?

 

A. Fe(OH)3 , CuS; P2O5, H3PO4                        

B. Cu(OH)2, NaHCO3; H2SO4 ; NaOH              

C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2                 

D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

 

Câu 10. Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

A.                                              B

C.                                              D.

Câu 11. Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là

A.                       B.          C.                  D.

Câu 12. Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng                     B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn và dung môi         D. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 13. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

*Mức độ thông hiểu

Câu 14. Phương trình hoá học thể hiện phản ứng giữa Na tác dụng với nước ?

A. Na  + H2O à NaOH  + H2                        C.  2Na + 2H2O à 2NaOH  + H2

B. Na + H2O à NaOH                                  D. Na + H2O à Na2O  + H2

Câu 15. Khi cho SO3 vào nước thu đươc dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là chất nào sau đây ?

A. SO3                    B. H2SO3                         C. H2SO4                        D. H2O

Câu 16. Cho nước lần lượt vào các cốc chứa các chất bột màu trắng sau: CaO; P2O5 ; MgO.

Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau khi cho nước vào là ?

A. 1                        B. 2                                C. 3                       D. không có trường hợp nào

Câu 17. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.        B. H2S, Na2S.             C. Na2SO3, H2SO3.     D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 18. Công thức hóa học của hợp chất có tên gọi sau: Nhôm hidrosunfat

A.                  AlHSO4                B. Al2(HSO4)3                 C. Al2(SO4)3          D. Al(HSO4)3  

Câu 19. Công thức hoá học của axit có tên gọi sau: axit sunfuhiđric

A.                  H2SO3                   B. H2S                   C.  H2SO4           D. NaHSO4

Câu 20. Tên gọi của chất có công thức hoá học sau KH2PO4

A. Kali photphat             C. Kali đihiđrophotphat

B.  Kali hiđrophotphat     D. Axit photphoric

Câu 21. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.        B. Mg, NaOH, Fe.      C. H2SO4, S, O2.         D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 22. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                    B. 1; 2; 2; 2.               C. 2; 2; 1; 2.               D. 2; 2; 2; 1.

Câu 23. Dãy nào gồm tất cả các chất là oxit và tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. CaO, MgO, Na2O, P2O5.                               C. CaO, Ca, Na2O, P2O5.

B. Na2O, CaO, SO3, P2O5.                                 D. CaO, CuO, P2O5.

Câu 24. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. K, BaO, SO3.              B. K, BaO, MgO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. CaO, Na, K2O.

Câu 25. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm đỏ quỳ tím là

A. Na, CaO, SO3.            B. Na, BaO, ZnO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. Ca, Na, K2O.

Câu 26. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.       B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.       D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 27. Khi thổi hơi thở ( có khí Cacbonic CO2) vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                        B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                            D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 28. Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 2.

Câu 29. Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là

A. 6.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 8.

Câu 30. Có những chất rắn, màu trắng sau: NaOH, HCl, H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Giấy quì tím.                                                B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Dung dịch H2SO4                                          D. Dung dịch NaOH.

Câu 31. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 6.

Câu 32. Khi hoà tan 10 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:

 

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

 

*Mức độ vận dụng

Câu 33. Có những chất rắn, màu trắng sau: CaO, P2O5, MgO. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                     B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                   D. Dung dịch NaOH.

 Câu 34. Đốt cháy V lít khí H2 ( ở đktc) trong lọ chứa 5,6 lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V? ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A.                  5,6 lít                    B. 11,2 lít              C. 22,4 lít              D. 4,48 lít

Câu 35. Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V( lít) khí A ở đktc. Xác định khí A và giá trị của V ?

A. Khí O2 ; V= 44,8 lít                         C. Khí O2; V=22,4 lít               

B. Khí H2 ; V= 4,48 lít                         D. Khí H2; V= 2,24 lít

Câu 36. Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.                       B. 0,23M.                  C. 0,24M.                  D. 0,25M.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                     B. 1,12.                      C. 6,72.                     D. 4,48.

Câu 38. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M (hóa trị I) tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.                         B. Na.                        C. K.                          D. Rb.

Câu 39. Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M là

A. 2 gam.                        B. 1 gam.                   C. 4 gam.                   D. 3 gam.

Câu 40. Hoà tan 8 gam SO3 vào 100 gam nước thu được dung dịch H2SO4. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là:

A. 8%                             B. 7.41%                   C. 9.8%                     D. 9.07%.

1
20 tháng 4 2022

undefined

20 tháng 4 2022

cho tui xin từ cau28 luôn đc k b

 

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.           ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)

B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)

C .FeCl3, HCl, KOH.      (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)

D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D

17 tháng 8 2021

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? 

A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2

B NaOH , HNO3 , CuSO4

C FeCl3 , HCl , KOH'

D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3

 Chúc bạn học tốt

1. Dãy chất đều là muối : A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4 B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4 C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O 2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt? A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2 B. NaOH , KOH , Ba(OH)2 C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH 3. Dãy nào gồm các bazơ không tan? A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2 C. NaOH , KOH , Al(OH)3 D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3 4. Dẫn khí...
Đọc tiếp

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

1
4 tháng 5 2020

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B.

Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4

CTHHPhân loạiGọi tên
FeOOxitSắt (II) oxit
SO2OxitLưu huỳnh đioxit
CO2OxitCacbon đioxit
MgOOxitMagie oxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
HClAxitAxit clohidric
H2SO3AxitAxit sunfurơ
CuSO4MuốiĐồng (II) sunfat
NaOHBazoNatri hidroxit
Al2(SO4)3MuốiNhôm sunfat
H2SAxitAxit sunfuhidric
CaHPO4MuốiCanxi hidrophotphat
FeSMuốiSắt (II) sunfua
NaNO3MuốiNatri nitrat
Cu(OH)2BazoĐồng (II) hidroxit
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
K2SO3MuốiKali sunfit
Na2OOxitNatri oxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Ca(HCO3)2MuốiCanxi hidrocacbonat

 

- Oxit axit: SO3, P2O5

- Oxit bazo: CaO, Fe2O3

- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4

- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2

- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT