K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

27 tháng 2 2021

*Axit: 

- HCl: axit clohidric

- h2so4: axit sunfuric 

* oxit: 

- oxit bazo: ZnO: kẽm oxit

                      fe2o3: sắt (II) oxit

- oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit

bazo: 

- al(OH)3: nhôm hidroxit

- naoh: natri hidroxit

*muối:

- na2so4: natri sunfat 

- fecl3: sắt (III) clorua

- agno3: bạc nitrat

Fe2O3: Sắt (III) oxit

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

25 tháng 4 2022

CaO: oxit - Canxi oxit.

NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.

SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.

H2SO4: axit - Axit sunfuric.

P2O5: Điphotpho pentaoxit.

Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!

NaCl: muối - Natri clorua.

NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.

KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.

HCl: axit - Axit clohiđric.

H3PO4: axit - Axit photphoric.

Bạn tham khảo nhé!

25 tháng 4 2022

FE(OH)2

 NHA MIK XIN LỖI

6 tháng 9 2021

Các chất lần lượt là : 

$Na_2HPO_4$

$Cu(OH)_2$
Oxit sắt từ

Axit photphoric

Sắt III hidroxit

$H_2SO_4$

Đồng II sunfat

Bari hidrocacbonat

Natri hidroxit

$BaSO_4$
Canxi oxit

Natri clorua

$Fe_2O_3$
Axit clohidric

Đi photpho pentaooxit

$Mg(HSO_3)_2$

 

23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

5 tháng 2 2021
Oxit axitOxit bazo

CO2: cacbon đioxit

P2O5 : điphopho pentaoxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

 

CaO : Canxi oxit

CuO : Đồng II oxit

K2O : Kali oxit

MgO : Magie oxit

Na2O : Natri oxit

Oxit trung tính : NO2

5 tháng 2 2021

a)Các oxit: CaO, CuO, CO\(_2\), K\(_2\)O, MgO, NO\(_2\), SO\(_3\), Na\(_2\)O, P\(_2O_5\)

b)Các oxit axit: CO\(_2\), NO\(_2\), SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\)

   Các oxit bazơ: CaO, CuO, K\(_2\)O, MgO, Na\(_2\)O

c) CO\(_2\): cacbon đioxit

     NO\(_2\): nitơ đioxit

     SO\(_3\): lưu huỳnh trioxit

     P\(_2\)O\(_5\): điphotpho pentaoxit

     CaO: canxi oxit 

     CuO: đồng oxit 

     K\(_2\)O: kali oxit 

     MgO: magiê oxit 

     Na\(_2\)O: natri oxit

1 tháng 3 2021

a, Oxit là $NO;K_2O;MgO;CO_2;SO_3;CuO;Fe_3O_4;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2;Fe_2O_3$

b, Oxit axit là $CO_2;SO_3;P_2O_5;Mn_2O_7;SiO_2$

Có tên lần lượt là cacbon dioxit; lưu huỳnh trioxit; diphotpho pentaoxit; mangan(VII) oxit; silic dioxit

c, Oxit bazo là $K_2O;MgO;CuO;Fe_3O_4;Fe_2O_3$

Có tên lần lượt là kali oxit; magie oxit; đồng(II) oxit; sắt từ oxit; sắt(III) oxit

1 tháng 3 2021

a) Oxit : NO, K2O, MgO, CO2, SO2, CuO, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.

b) Oxit axit : NO : nitơ oxit 

                     CO2 cacbon đioxit

                     SOlưu huỳnh đioxit

                     P2O5 điphotpho pentaoxit

                     SiOSilic đioxit

18 tháng 4 2023

oxit: Na2O, N2O5, CaO, P2O5

bazo: Ca(OH)2, Mg(OH)

muối: KNO3, Mg(NO3)2

axit: H3PO4, H2SO3

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit