K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2016

Câu 3: trả lời:

118 nguyên tố hóa học mà có thể tạo ra hàng triệu chất khác nhau vì :

Không những chất là đơn chất mà còn có rất nhiều hợp chất và hợp chất là sự kết hợp giữa hai hay nhiều nguyên tố hòa học khác nhau từ đó mà hàng chục triệu chất ra đời.

23 tháng 10 2016

Câu 2: Trả lời:

Công thức hóa học của 1 chất cho ta biết:

- Tên nguyên tố cấu tạo nên chất đó.

- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố cấu tạo nên chất đó.

- Phân tử khối của chất đó.

27 tháng 10 2021

\(a,BaSO_{4_{ }}\)

\(b,Na_2S\)

27 tháng 10 2021

Cảm ơn ạ

 

22 tháng 7 2016

dang1_01.jpg picture by nguyentam083

Ví dụ:
CTHH của khí nitơ: N2
CTHH của lưu huỳnh: S
CTHH của kẽm: Zn
CTHH của bạc nitrat (1g; 1N; 3O): AgNO3

28 tháng 4 2021

\(2C_nH_{2n+1}COOH + 2Na \to 2C_nH_{2n+1}COONa + H_2\\ n_{H_2} = \dfrac{1,12}{22,4} = 0,05(mol) \Rightarrow n_{C_nH_{2n+1}COOH} = 2n_{H_2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow M_{C_nH_{2n+1}COOH} = 14n + 46 = \dfrac{7,4}{0,1} = 74 \Rightarrow n = 2\\ \Rightarrow CTHH : C_2H_5COOH\)

14 tháng 9 2016

ính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 2,45 gam chất A
nO2 = 0,672/22,4 = 0,03 mol ---> mO – 0,03 . 32 = 0,96 gam
mK + mCl = mA – mO = 2,45 – 0,96 = 1,49 g
mK = 1,49. 52,35/100 = 0,78 gam
mCl = 1,49 – 0,78 = 0,71 gam
Các nguyên tố có trong A gồm K , Cl và O
(Đến đây bạn có thể tính số mol mỗi nguyên tố cũng được nhưng mình làm gộp lại)
Đặt A có công thức là KxClyOz ta có:
x:y:z = mK/ 39 : mCl/ 35,5 : mO/16 = 0,02 : 0,02 : 0,06 = 1: 1:3
x = y =1 , z =3
Vậy công thức hóa học của A là KClO3

20 tháng 7 2018

Bạn thiếu điều kiện của x y z

Các chất trong thức ăn có thể được phân nhóm theo các đặc điểm sau: 

- Chất hữu cơ: gluxit, lipit; prôtêin; vitamin, axit nuclêic

- Chất vô cơ: muối khoáng, nước

- Căn cứ vào đặc điểm biến đổi qua hoạt động tiêu hóa:

+ Các chất bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa: gluxit,lipit,prôtêin,axit nuclêic

+ Các chất không bị biến đổi qua hoạt động tiêu hóa:vitamin,muối khoáng,nước

Sơ đồ:

loading...

Hình 24-2. Sơ đồ khái quát về các hoạt động của quá trình tiêu hóa
Nguồn: Sách giáo khoa trang 78

18 tháng 12 2022

a) 

CO: \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_C=\dfrac{12}{28}.100\%=42,86\%\\\%m_O=100\%-42,86\%=57,14\%\end{matrix}\right.\)

CO2\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_C=\dfrac{12}{44}.100\%=27,27\%\\\%m_O=100\%-27,27\%=72,73\%\end{matrix}\right.\)

b) 

Fe3O4\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{168}{232}.100\%=72,41\%\\\%m_O=100\%-72,41\%=27,59\%\end{matrix}\right.\)

Fe2O3\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{112}{160}.100\%=70\%\\\%m_O=100\%-70\%=30\%\end{matrix}\right.\)

c) 

SO2\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_S=\dfrac{32}{64}.100\%=50\%\\\%m_O=100\%-50\%=50\%\end{matrix}\right.\)

SO3\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_S=\dfrac{32}{80}.100\%=40\%\\\%m_O=100\%-40\%=60\%\end{matrix}\right.\)

18 tháng 12 2022

cảm ơn ạ

26 tháng 10 2021

Câu 1 : 

a) $Al_2O_3 (PTK = 102\ đvC)$

b) $CaCO_3(PTK = 100\ đvC)$

Câu 2 : 

Dựa theo quy tắc hóa trị : 

a) Fe có hóa trị III

b) CTHH là $CuO$

21 tháng 10 2021

nhanh lẹ còn 7 phút làm bài à

21 tháng 10 2021

lẹ lên