K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ không phải từ be

động từ tobe là đọng từ có từ be

động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....

động từ tobe là is, am are.

23 tháng 11 2021

am, is, are nhé                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         

23 tháng 11 2021

To be gồm : is,am,are

2 tháng 8 2018

dùng để diễn tả hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ 

2 tháng 8 2018

Động từ to be ở hiện tại là is/am/are; ở quá khứ là was/were; ở dạng phân từ 2 là been

Học tốt~

9 tháng 11 2021

Đại từ nghĩa là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.
Từ đồng âm nghĩa là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa)
từ đồng nghĩa nghĩa  những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
danh từ nghĩa là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
tính từ nghĩa là dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
động từ nghĩa là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
         Mong bạn k cho mình nha

24 tháng 12 2017

tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó

24 tháng 12 2017
 

Trần Văn Thành

trạng thái : 

tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó

chúc bn học tốt !

4 tháng 1

vì tobe là trợ động từ, mà trợ động từ thì giúp câu trở nên hoàn chỉnh hơn nhé! Vì nó bổ nghĩa cho động từ nên sau tobe sẽ là động từ.

4 tháng 1

Trường hợp động từ tobe đứng trước động từ là trường hợp câu bị động nhé, khi ấy thì động từ sẽ ở dạng V3 hoặc Ved

11 tháng 11 2019

khẳng định 

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

13 tháng 8 2021

ờ limdim

10 tháng 11 2019

thể khẳng định :

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

thể phủ định:

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Thể Nghi vấn : 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

10 tháng 11 2019

Cách chia V-s hoặc V-es

                         – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

                        ~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

                         – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

                     – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.