K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1

vì tobe là trợ động từ, mà trợ động từ thì giúp câu trở nên hoàn chỉnh hơn nhé! Vì nó bổ nghĩa cho động từ nên sau tobe sẽ là động từ.

4 tháng 1

Trường hợp động từ tobe đứng trước động từ là trường hợp câu bị động nhé, khi ấy thì động từ sẽ ở dạng V3 hoặc Ved

11 tháng 11 2019

khẳng định 

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

phủ định 

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

nghi vấn 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488

10 tháng 11 2019

thể khẳng định :

  • S + V(s/es) + ……

I, You, We, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

thể phủ định:

  • S + do/ does + not + V (nguyên thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Thể Nghi vấn : 

  • Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A: Yes, S + do/ does.

      No, S + don’t/ doesn’t.

  • Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

10 tháng 11 2019

Cách chia V-s hoặc V-es

                         – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…

                        ~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…

                         – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…

                     – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.

15 tháng 8 2018

1, He went to Hanoi last year

2, I and Mary bought these shirts 5 days ago

3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't

4, My parents watched TV after dinner

5, She cooked dinner for her family yesterday

22 tháng 8 2018

Khi trong câu đó có từ : am , is , are

22 tháng 8 2018

Bạn Thảo sai rồi,mik hỏi cái khác mà

30 tháng 8 2023

1. I am a teacher.

2. He is my father.

3. She is in the living room.

4. You are my best friend.

5. That film starts at 7:45 p.m.

6. She often does her homework in the library.

7. We go to school every day.

8. They never go to school by bus.

17 tháng 2 2023

2.give presents

3.have a special meal

4.dance

5.visit family

6.play music

7.celebrate

8.make costumes

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)

2. give presents (tặng quà)

3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)

4. dance (nhảy múa)

5. visit family (thăm gia đình)

6. play music (chơi nhạc)

7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)

8. make costumes (làm trang phục)

18 tháng 2 2023

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)