K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2016

21,3 tấn = 21300 kg

3,6 km = 3600 m

8,02 m =802 cm

5,16 tấn = 5 tấn 160 kg

0,39 tạ =1 yến 390 kg

4,2 kg = 4 kg 200 g

1 tháng 4 2016

21,3 tấn = 21300 kg

3,6 km= 3600 m

8,02 m = 802 cm

5,16 tấn = 5 tấn 16 kg

0,39 tạ = 3 yến 9 kg

4,2 kg = 4 kg 200 g

29 tháng 3 2018

21,3 tấn =21300

3,6km=3600m

8,02m=8020

5,16 tấn=5 tấn 016kg

0,39 tạ=3 yến 9kg

4,2 kg=4 kg 002g

29 tháng 3 2018

a. 

21,3 tấn=..21300....kg

3,6 km=..3600.....m

8,02m=...802.....cm

5,16 tấn=..5.....tấn.....160..kg

0,39 tạ=..3......yến....9.....kg

4,2 kg=..4.......kg.....200.......g

6 tháng 4 2022

Giải giúp em ạ

6 tháng 4 2022

viết câu hỏi tách ra đi bạn,, nhìn mà hoa mắt chóng mặt. Mắt mình cũng đâu phải là thấy rõ , cứ thấy các chứ số chen lấn vào nhau kìa bạn ơi

2 tháng 1 2023

 \(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)


5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn

3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg


15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ

4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam

5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km

7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm 

5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm 

Tick cho mik nhaaaaaaa:3

2 tháng 1 2023

3kg 4g =3,004 kg

5 tấn 25kg =5,025 tấn

3 hg = 0,3 kg

15 tạ 4 kg =15,04 tạ

4 dam 6 dm=4,06 dam

5km 6m =5,006 km

7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm

5 cm 3mm = 5,3 cm

 

19 tháng 10 2016

2  . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG

B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG

C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN

d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN 

3.A}   7,3 M =73DM

34,34M =3434CM

8,02KM=8020M 

7,3M2 = 730 DM2

34,34 M2 =343400 CM2

8,02 KM2 =8020000 M2

B}0,7 KM2 =70 HA

0,25HA =2500 M2

0,7 KM2 =7000000 M2

7,71 HA =77100 M2

CHÚC BẠN HỌC TỐT

8 tháng 4 2019

27 yến = 270 kg     380kg = 38 yến

380 tạ=38000kg     3000kg =30 tạ

49 tấn = 49000kg     24 000kg =24 tấn

27 tháng 8 2018

1 tấn = 10 tạ

1 tạ = 10 yến

1 yến = 10 kg

1 tấn = 1000kg

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a. 9m4cm = ..... m= ..... mb. 1m2dm= .....m = .....mc. 22m2cm = .....m= .....md. 9 dm= = .....m= .....me. 9dm7mm= .....dm= .....dmf. 2321m= .....km= .....kmBài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........mb) 1kg 275g = ......... kg3 kg 45 g =...
Đọc tiếp

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m4cm = ..... m= ..... m

b. 1m2dm= .....m = .....m

c. 22m2cm = .....m= .....m

d. 9 dm= = .....m= .....m

e. 9dm7mm= .....dm= .....dm

f. 2321m= .....km= .....km

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm

2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm

8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m

b) 1kg 275g = ......... kg

3 kg 45 g = ............ kg

12 kg 5g = ......... kg

6528 g = ............. kg

789 g = .......... kg

64 g = .......... kg

7 tấn 125 kg = ............. tấn

2 tấn 64 kg = ............ tấn

177 kg = .......... tấn

1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn

4 yến = ..... tấn

c) 8,56 dm 2 = ........... cm2

0,42 m2 = ............ dm

2 2,5 km2 = .......... m2

1,8 ha = .............m2

0,001 ha = ........... m2

80 dm2 = .........m2

6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2

2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2

0,03 ha = ........... m2

0
6 tháng 4 2022

Bài 1:

a) 5086m =5,086km 

4km 57m = 4,057km = 4057m 

b) 8093kg = 8,093tấn =809,3yến

73dm =0,73hm 

4,095 km = 40,95hm = 40950dm 

3 kg 52g = 3,052kg = 3052g

9kg 720 g = 9,720kg 

3682g = 3,682kg = 0,003682 tạ 

0,003 tấn = 0,3yến = 3kg

Chúc học tốt!

6 tháng 4 2022

a) = 5,086km

    = 4,057 km     =       4057m

b)  8,093 tấn   =  809,3 yến 

7,3hm

= 40,95hm = 40950 dm

= 3,052 kg  = 3052 g 

= 9,72 kg

= 3,682 kg  = 0,03682 tạ

= 0,3 yến = 3 kg

16 tháng 10 2021

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

21 yến = .......210........ kg

 

320 kg = .......32...... yến

130 tạ = .......1,3....... kg

 

4600 kg = .....46..... tạ

44 tấn = .......44000...... kg

 

19000 kg = ......19..... tấn

3 kg 125 g = ...3125...... g

 

1256 g = ....1... kg ...256.... g

2kg 50 g = ........2005.......... g

 

6005 g = .....6... kg ...50... g

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

8 dam 2   = ........800........ m 2

300 m 2       = ........3......dam 2

20 hm 2   = .........2000....... dam 2

2100 dam 2 = .......21......  hm 2

5 cm 2     = ........500......... mm 2

900 mm 2    = ........9...... cm 2