K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2016

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting
 

10 tháng 6 2016

Trần Việt Hà lạ nhỉ! Ai trả lời bn cx ns thế là s?

14 tháng 6 2020

GOOD BYE 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Bus (xe  uýt)         

2. Tram (xe điện)       

3. Boat (thuyền)               

4. Car (ô tô)

5. Plane (máy bay)     

6. Ferry (phà)       

7. Cable car (cáp treo)       

8. Subway Train (tàu điện ngầm)

27 tháng 4 2017

1. C

2.B

3.C

4.A

5.D

27 tháng 4 2017

1-A
2-B
3-C
4-B
5-D

10 tháng 6 2016

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

10 tháng 6 2016

Thôi , đừng tự hỏi tự trả lời nữa . Mệt lắm

24 tháng 11 2019

1. C

2. D

3. C

4. C

5. B

6. A

24 tháng 11 2019

Bài làm

1. A. Man B. Fat C. Game D. Maths

2. A. Learned B. Turned C. Listened D. Walked

3. A. Sporty B. Easy C. Why D. Country

4. A. From B. October C. November D. Long

5. A. Weather B. Cream C. Health D. Headache

6. A. Cold B. Hot C. Sore D. Body

~ Tick mik ~
# Học tốt #

23 tháng 6 2017

1- a. sun b. fun c. pull d. hunt

2- a. tie b. sit c. bit d. hit

3- a. cave b. have c. slave d. behave

4- a. bull b. pull c. dull d. full

5- a. do b. go c. so d. no

6- a. hotel b. photo c. move d. pagoda

7- a. needed b. visited c. played d. planted

8- a. my b. curly c. library d. lucky

23 tháng 6 2017

1- a. sun b. fun c. pull d. hunt

2- a. tie b. sit c. bit d. hit

3- a. cave b. have c. slave d. behave

4- a. bull b. pull c. dull d. full

5- a. do b. go c. so d. no

6- a. hotel b. photo c. move d. pagoda

7- a. needed b. visited c. played d. planted

8- a. my b. curly c. library d. lucky

9 tháng 3 2019

1.d

2.b

3.d

4.a

anh chịu anh dốt tiếng anh lắm

28 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:

1. man fat (game) maths

2. learned turned listened (walked)

3. sporty easy (why) country

4. from octorber (november) long

5. weather (eream) health headache

6. (cold) hot sore body

2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/

2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/

3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/

4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/

5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/