K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2016

Ví dụ:             stop – stopping                     get – getting              put – putting
 

10 tháng 6 2016

Trần Việt Hà lạ nhỉ! Ai trả lời bn cx ns thế là s?

10 tháng 6 2016

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

10 tháng 6 2016

Thôi , đừng tự hỏi tự trả lời nữa . Mệt lắm

3 tháng 10 2021

- How about going to Dam Sen park?

- How about going for a picnic?

- Let's go to the beach!

- Let's have dinner together!

- How about listening to music?

- Let's read a book!

tk mik nha

26 tháng 5 2021

sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó

ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể

26 tháng 5 2021

Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó

I am finding something which can make me complete my homework

8 tháng 2 2021

Đôi khi chúng ta gấp đôi phụ âm cuối của từ  trước khi thêm -ed, -er, -est, -ing, -able, -y (hoặc bất kỳ đuôi nào bắt đầu với một nguyên âm).

8 tháng 2 2021

Bạn có thể giải thích rõ hơn được không?

 

31 tháng 8 2021

Có trường hợp động từ thêm đuôi ing trong quá khứ ở thì quá khứ tiếp diễn

VD.: I was doing my homework at this time yesterday.

Động từ có đuôi -ing trong quá khứ đơn là quá khứ tiếp diễn:
 1.Cách dùng
-Diễn đạt hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ. Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ và Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. 
 2.Các ví dụ:
Ex1: When i was taking a bath, she was using the computer.(Trong khi tôi đang tắm thì cô ấy dùng máy tính.)
 Ex2: I was listening to the news when she phoned.(Tôi đang nghe tin tức thì cô ấy gọi tới.)
Ex3: When he worked here, he was always making noise.
3.Các công thức:
(+): S + was/were + V-ing(+O)
Ex: I was thinking about him last night.
(-): S + was/were + not + V-ing(+O) 
Ex: I wasn't thinking about him last night. 
(?): Was/were + S + V-ing(+O)
Ex: Were you thinking about him last night?

13 tháng 4 2016

với tính từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm và trước nó là 1 nguyên âm

13 tháng 4 2016

 

Khi tính từ có tận cùng là một phụ âm mà trước đó là 1 nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm rồi thêm đuôi ''er'' hoặc''est''

VD:

hot =>hotter =>hottest

slim =>slimmer =>slimmest thin =>thinner =>thinnest...............Chú ý:Nguyên âm:U,E,O,A,IPhụ âm:các âm còn lại
13 tháng 8 2018

VD câu j vậy

13 tháng 8 2018

Nam watches TV every night.

( ? ) How often does Nam every night ?

( - ) Nam doesn't watches TV every night.

Thế này hả bạn

15 tháng 12 2018

Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban

nhe

15 tháng 12 2018

cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)

VD: i playing football 

Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?  

=====> Có nhé

Hãy chọn cho mik nhé!

(1) do you playing football? ===>đúng

(2) do you play football

những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường

vd: +)you eating rice

-)you don't eating rice

? )DO you eating rice?

( + Ving hoặc to V )

Hay

+)You would to eat rice.

-)You would not to eat rice.

?)would you to eat rice.?

(would + to V )

11 tháng 8 2016

NGUYÊN ÂM ĐƠN VÀ PHỤ ÂM

Các nguyên âm trong tiếng anh là: A,E,I,O,U, Y
Các phụ âm trong tiếng anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Z

Các nguyên âm : /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɪ/, /i:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/, /eə/, /ɪə/, /ʊə/ 

Các phụ âm : /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /p/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/, /ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/

NGUYÊN ÂM ĐÔI

- 5 nguyên âm đôi mở miệng từ to đến nhỏ:ɑɪ : Như my, high, style, fine, five, ...ɑʊ : Như house, now, cow, found, ...eɪ : Như hey, name, stay, okay, plane, ... əʊ : Như moment, home, phone, slow, ...ɔɪ : Như boy, destroy, enjoy, avoid, ... - Ba nguyên âm đôi mở miệng từ nhỏ đến to:ɪə : Như here, beer, near, ....ʊə : Như tour, your, poor, mature, ...eə : Như bear, stairs, care, bare, wear, ...