K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

9 tháng 10 2021

nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh

22 tháng 10 2021

từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột

từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

21 tháng 10 2021

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

18 tháng 4 2020

kékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdjkékduhchchdjjdj

18 tháng 4 2020

Xem cách hack VIP OLM Vĩnh Viễn chỉ 10p xong tại đây: https://www.youtube.com/watch?v=zYcnHqUcGZE

1 tháng 2 2018

An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .

Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..

Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...

Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...

Tên 1 mái đình : Đông Cựu , 

1 tháng 2 2018

 là sự yên ổn giống bình yên

trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................

6 tháng 10 2017

từ đồng nghĩa với từ bình yên là : bình an, yên bình 

từ ko đồng nghĩa với từ bình yên là : lo lắng, bất an

6 tháng 10 2017

từ đồng nghĩa:hòa bình,thái bình

trái nghĩa:chiến tranh,lục đục

câu 1:em rất yêu hòa bình

câu 2:em rất ghét chiến tranh

16 tháng 3 2018

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

16 tháng 3 2018

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

19 tháng 4 2019

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

19 tháng 4 2019

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá