K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

1. uncomfortably small = cramped (nhỏ một cách khó chịu = chật chội)

2. very small = tiny (rất nhỏ = nhỏ xíu)

3. quiet = peaceful (yên tĩnh = yên bình)

4. far from other places = remote (xa những chỗ khác = hẻo lánh)

5. modern = beautifully restored (hiện đại = trùng tu đẹp)

6. in a good location = conveniently located (ở vị trí tốt = vị trí thuận tiện)

7. in very bad condition = dilapidated (trong tình trạng rất tồi tệ = đổ nát)

8. large (two words) => spacious / substantial (lớn (hai từ) = rộng rãi / lớn)

NG
8 tháng 11 2023

1. ankle: mắt cá chân

2.wrist: cổ tay

3. calf: bắp chân

4. elbow: khuỷu tay

5. shoulder: vai

6. neck: cổ

7. cheek: má

8. forehead: trán

9. heel: gót chân

10. shin: ống quyển

11. knee: đầu gối

12. thigh: đùi

13. chin: cằm

14. thumb: ngón cái

30 tháng 8 2023

1. c

2. d

3. b

4. a

D
datcoder
CTVVIP
21 tháng 11 2023

Bài tham khảo

A: So, what kind of holiday accommodation do you prefer?

B: I usually go for self-catering apartments or villas. I like to have the freedom to cook my meals and come and go as I please.

A: That sounds nice. I've never tried that before. I usually stay in hotels, but they can be a bit expensive.

B: Yeah, hotels can be pricey, especially if you're traveling on a budget. But they do offer more amenities, like room service and a daily maid service.

A: That's true. But I think I'd prefer something more laid-back and casual, like a campsite or caravan site.

B: Oh, I've never tried camping before. I'm not much of an outdoorsy person, but it could be fun.

A: Yeah, it's definitely not for everyone, but I love being in nature and enjoying the fresh air.

B: I can see the appeal. Maybe we should plan a trip together and try out some different types of accommodation.

A: That sounds like a great idea! Let's start looking at some options and see what works for us.

Tạm dịch

A: Vậy, bạn thích loại hình nghỉ dưỡng nào hơn?

B: Tôi thường chọn các căn hộ hoặc biệt thự tự phục vụ. Tôi thích được tự do nấu nướng các bữa ăn của mình và đi lại tùy thích.

A: Điều đó nghe có vẻ hay đấy. Tôi chưa bao giờ thử điều đó trước đây. Tôi thường ở trong khách sạn, nhưng chúng có thể hơi đắt.

B: Vâng, khách sạn có thể đắt đỏ, đặc biệt nếu bạn đi du lịch tiết kiệm. Nhưng họ cung cấp nhiều tiện nghi hơn, như dịch vụ phòng và dịch vụ người giúp việc hàng ngày.

A: Đúng vậy. Nhưng tôi nghĩ tôi thích thứ gì đó thoải mái và giản dị hơn, chẳng hạn như khu cắm trại hoặc khu dành cho đoàn lữ hành.

B: Ồ, tôi chưa bao giờ thử cắm trại trước đây. Tôi không phải là người thích hoạt động ngoài trời, nhưng nó có thể rất vui.

A: Vâng, nó chắc chắn không dành cho tất cả mọi người, nhưng tôi thích hòa mình vào thiên nhiên và tận hưởng không khí trong lành.

B: Tôi có thể thấy lời kêu gọi. Có lẽ chúng ta nên lên kế hoạch cho một chuyến đi cùng nhau và thử một số loại chỗ ở khác nhau.

A: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt vời! Hãy bắt đầu xem xét một số tùy chọn và xem những gì phù hợp với chúng ta.

30 tháng 8 2023

1. c

2. d

3. e

4. a

5. b 

NG
6 tháng 11 2023

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

31 tháng 8 2023

5. The young ASEAN leaders had many diff(e)rent ideas.

6. It's very easy to use digital cam(e)ras.

7. She's giving a talk about the hist(o)ry of choc(o)late.

8. We'll have our discussion on ASEAN in the libr(a)ry t(o)night.

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

a) Parts of a house: attic, balcony, basement, cellar, conservatory, drive, extension, garage, hall, landing, porch, shutters, sliding doors, stairs.

(Các thành phần của ngôi nhà: gác xép, ban công, tầng hầm, hầm, nhà kính, lối vào, phần mở rộng, nhà để xe, sảnh, chân cầu thang, hiên, cửa chớp, cửa kéo, cầu thang.)

b) In a garden: fence, flower bed, gate, hedge, lawn, path, patio, pond, swimming pool.

(Trong vườn: hàng rào, bồn hoa, cổng, hàng rào, bãi cỏ, lối đi, sân trong, ao, bể bơi.)

D
datcoder
CTVVIP
22 tháng 11 2023

Bài tham khảo

Dear Sir / Madam,

I am writing to express my strong dissatisfaction with the service I received during my recent journey on your coach service. My experience was extremely disappointing and I feel that your company needs to make significant improvements to its services.

Firstly, the coach was delayed for over an hour without any prior communication from the company. The lack of information provided to passengers was unacceptable, as it left us in a state of confusion and uncertainty. Secondly, the coach was overcrowded and uncomfortable, with insufficient legroom and no ventilation. The air conditioning system was not functioning, making the journey very uncomfortable and unpleasant.

I would like to suggest that your company improves its communication with passengers, providing timely updates on any delays or changes in the schedule. Moreover, your company should invest in improving the comfort of the coaches, including adequate legroom and ventilation facilities.

I hope that you take my complaint seriously and take immediate steps to improve the services provided by your company. I look forward to hearing from you soon regarding the actions taken.

Yours sincerely,

Trang Nguyễn

Tạm dịch

Thưa ông / bà,

Tôi viết thư này để bày tỏ sự không hài lòng mạnh mẽ của mình với dịch vụ mà tôi đã nhận được trong chuyến hành trình gần đây của tôi trên dịch vụ xe khách của bạn. Trải nghiệm của tôi vô cùng đáng thất vọng và tôi cảm thấy rằng công ty của bạn cần phải cải thiện đáng kể các dịch vụ của mình.

Thứ nhất, xe khách đã bị trì hoãn hơn một giờ mà không có bất kỳ thông báo trước nào từ công ty. Việc thiếu thông tin cung cấp cho hành khách là không thể chấp nhận được, vì nó khiến chúng tôi rơi vào tình trạng bối rối và không chắc chắn. Thứ hai, xe khách quá đông đúc và không thoải mái, không đủ chỗ để chân và không có hệ thống thông gió. Hệ thống điều hòa không hoạt động khiến chuyến đi rất khó chịu và không thoải mái.

Tôi muốn đề nghị công ty của bạn cải thiện giao tiếp với hành khách, cung cấp thông tin cập nhật kịp thời về bất kỳ sự chậm trễ hoặc thay đổi nào trong lịch trình. Hơn nữa, công ty của bạn nên đầu tư vào việc cải thiện sự thoải mái của các xe khách, bao gồm cả chỗ để chân đầy đủ và các thiết bị thông gió.

Tôi hy vọng rằng bạn xem xét khiếu nại của tôi một cách nghiêm túc và thực hiện các bước ngay lập tức để cải thiện các dịch vụ do công ty của bạn cung cấp. Tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm về các hành động được thực hiện.

Trân trọng,

Trang Nguyễn