K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 11 2023

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

31 tháng 10 2021

- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2

- Axit: HCl, H2SO3

- Oxit bazơ: CaO, Na2O

- Oxit axit: SO2, P2O5

- Muối: Không có.

31 tháng 10 2021

Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)

Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)

Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)

Axit: \(HCl;H_2SO_3\)

a: \(n_{H_2SO_4}=0.25\cdot2=0.5\left(mol\right)\)

\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10.2}{27\cdot2+16\cdot3}=0.1\left(mol\right)\)

 

\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

0,1              0,5

Vì 0,1/1<0,5/3

nên Al2O3 hết, H2SO4 dư

=>Tính theo Al2O3

b: 

\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

0,1               0,3           0,1

\(m_{H_2SO_4\left(pư\right)}=0.3\cdot98=29.4\left(g\right)\)

\(m_{muối}=0.1\left(54+3\cdot96\right)=34.2\left(g\right)\)

26 tháng 8 2023

c/ \(C_M\) \(_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1}{0,25}=0,4M\)

\(C_M\) \(_{H_2SO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,5-0,3}{0,25}=0,8M\)

20 tháng 11 2021

Tham khảo:

a. Dụng cụ, hóa chất:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3.

- Cách tiến hành:

+ Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3.

+ Lắc nhẹ ống nghiệm.

- Hiện tượng – giải thích: Ta thấy kết tủa nâu đỏ xuất hiện, kết tủa đó là \(Fe\left(OH\right)_3\)

\(PTHH:3NaOH+FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)

- Kết luận: Bazơ tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới.

b. Dụng cụ, hóa chất:

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ.Hóa chất: dung dịch BaCl2, dung dịch H2SO4 loãng.

- Cách tiến hành:

+Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch H2SO4 loãng.

- Hiện tượng – giải thích: Dung dịch xuất hiện kết tủa trắng, là BaSO4.

\(PTHH:BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

- Kết luận: Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.

6 tháng 10 2016

Phản ứng với nước:

P2O5 + 3H2\(\rightarrow\) 2H3PO4

CO2 + H2\(\rightarrow\)  H2CO3

CaO + H2\(\rightarrow\) Ca(OH)2

N2O5  +  H2\(\rightarrow\)  2HNO3

C2O không pư với nước

 

 

7 tháng 10 2016

Nước tác dụng với oxit axit có bạn làm rồi nên mình không làm lại nữa nha

Chất tác dụng với oxit axit : axit bazo

K2O + H2O → 2KOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

Oxit bazo tác dụng : oxit axit

2Ca(OH)2 + 3CO2 → 2CaCO3 + 2H2O

Oxit bazo tác dụng : dd axit

CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O

  

13 tháng 4 2022

a) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

b) \(n_{CH_4}=\dfrac{8}{16}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O

             0,5---->1-------->0,5

=> VO2 = 1.22,4 = 22,4 (l)

c) 

PTHH: CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

             0,5------------------>0,5

=> mCaCO3 = 0,5.100 = 50 (g)

13 tháng 4 2022

\(n_{CH_4}=\dfrac{8}{18}=0,4\left(mol\right)\\ pthh:CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\) 
           0,4      0,8      0,4 
=> \(v_{O_2}=0,8.22,4=17,92\left(l\right)\) 
\(CO_2+CaCO_3+H_2O\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\) 
0,4                                 0,4 
=> \(m_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,4.214=85,6\left(g\right)\)

18 tháng 8 2018

a, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Bazo. (Điều kiện: nhiệt độ)

1. 2Ca + O2 → 2CaO

2. 3Fe + 2O2 → Fe3O4

3. 2Cu + O2 → 2CuO

4. 2Zn + O2 → 2ZnO

5. 2Mg + O2 → 2MgO

b, 5 phương trình phản ứng tạo thành Oxit Axit. (Điều kiện: Nhiệt độ)

1. C + O2 → CO2

2. 4P + 5O2 → 2P2O5

3. S + O2 → SO2

4. Si + O2 → SiO2

5. 2NO + O2 → 2NO2

c, 10 phương trình phản ứng tạo thành Muối+H2O

1. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

2. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

3. HCl + NaOH → NaCl + H2O

4. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

5. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

6. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

7. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O

8. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

9. H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + 2H2O

10. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

d, 5 phương trình phản ứng tạo thành Muối

1. BaO + CO2 → BaCO3

2. CaO + CO2 → CaCO3

3. SO2 + Na2O → Na2SO3

4. K2O + CO2 → K2CO3

5. Li2O + CO2 → Li2CO3

e, 5 phương trình phản ứng tạo thành Axit

1. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2. SO2 + H2O → H2SO3

3. SO3 + H2O → H2SO4

4. N2O5 + H2O → 2HNO3

5. CO2+ H2O → H2CO3

f, 4 phương trình phản ứng tạo thành Bazo

1. CaO + H2O → Ca(OH)2

2. BaO + H2O → Ba(OH)2

3. K2O + H2O → KOH

4. Na2O + H2O → NaOH

5. Li2O + H2O → LiOH

h, 5 phương trình phản ứng tạo thành Bazo+H2

1. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

2. 2K + 2H2O → 2KOH + H2

3. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2

5. 2Li + 2H2O → 2LiOH + H2