K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2021

13 D

14 B

15 B

7 tháng 8 2021

Câu 13: Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ 200C là:

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 14: Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 200mm - 500 mm.

B. Từ 500 mm - l.000mm.

C. Từ 1.000 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 15: Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo:

 A. Hồ Tây

 B. Hồ Trị An

 C. Hồ Ba Bể

 D. Hồ Tơ Nưng

13 tháng 12 2021

11. B

12. D

13. C

- Tổng lượng mưa trong năm = tổng lượng mưa của 12 tháng

- Lượng mưa trung bình năm = tổng lượng mưa 12 tháng : 12

- Từ 1001 - 2000 mm

15 tháng 3 2022

D

1 tháng 6 2017

Các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là: khu vực Trung Mĩ, vùng xích đạo phía Bắc Braxin, vùng ven vịnh Chilê, Inđônêxia, ven vịnh Bengan và vùng ven biển phía Đông ô-xtrây-li-a.

1 tháng 6 2017

- Các khu vực có lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là: khu vực Trung Mĩ, vùng xích đạo phía Bắc Braxin, vùng ven vịnh Chilê, Inđônêxia, ven vịnh Bengan và vùng ven biển phía Đông ô-xtrây-li-a.

​- Nhận xét: Lượng mưa phân bố không đều.

6 tháng 2 2018

Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là: từ 1.001 - 2.000 mm.

Chọn: C.

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:A. Dưới 500mmB. Từ 1.000 đến 2.000 mmC. Từ 500 đến 1.000 mmD. Trên 2.000mmCâu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:A. Sông Cửu LongB. Sông Đồng NaiC. Sông HồngD. Sông Đà RằngCâu 3: Nửa cầu BắcA. Nửa cầu NamB. Nửa cầu ĐôngC. Nửa cầu TâyCâu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá...
Đọc tiếp

Câu 1: Đới khí hậu quanh năm giá lạnh (hàn đới) có lượng mưa trung bình năm là:

A. Dưới 500mm

B. Từ 1.000 đến 2.000 mm

C. Từ 500 đến 1.000 mm

D. Trên 2.000mm

Câu 2: Sông có hàm lượng phù sa (tỉ lệ phù sa trong nước sông) lớn nhất nước ta là:

A. Sông Cửu Long

B. Sông Đồng Nai

C. Sông Hồng

D. Sông Đà Rằng

Câu 3: Nửa cầu Bắc

A. Nửa cầu Nam

B. Nửa cầu Đông

C. Nửa cầu Tây

Câu 4: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Kim loại màu

B. Kim loại đen

C. Phi kim loại

D. Năng lượng

Câu 5: Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là:

A. Địa hình

B. Nguồn nước

C. Khí hậu

D. Đất đai

Câu 6: Ở các dãy núi cao, mưa nhiều về phía:

A. Sườn núi đón gió

B. Sườn núi khuất gió

C. Đỉnh núi

D. Chân núi

Câu 7: Lõi Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là:

A. 1.000oC

B. 5.000oC

C. 7.000oC

D. 3.000oC

Câu 8: Đại dương nào nhỏ nhất?

A. Thái Bình Dương

B. Ấn Độ Dương

C. Bắc Băng Dương

D. Đại Tây Dương

Câu 9: Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí tăng

B. Không khí bốc lên cao

C. Nhiệt độ không khí giảm

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

7
14 tháng 12 2021

Câu 10: Nguyên nhân sinh ra thủy triều?

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

14 tháng 12 2021

a

c

b

d

c

a

b

c

a

d

29 tháng 7 2021

chọn B