K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Natri hiđroxit: NaOH

Sắt(II) oxit: FeO

Canxi đihiđrophotphat: Ca(H2PO4)2

Lưu huỳnh trioxit: SO3

Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2

Axit Nitric: HNO3

Magie sunfit: MgSO3

Axit sunfuhiđric: H2S

Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit axit Oxit bazơ
SO3 FeO

Axit có O Axit không có O
HNO3 H2S

Bazơ tan Bazơ không tan
NaOH Cu(OH)2

Muối axit Muối trung hòa
Ca(H2PO4)2 MgSO3

27 tháng 3 2017

Bazơ: Natri hidroxit: NaOH

Đồng(II)hidroxit: Cu(OH)2

Muối: Canxi đihiđrôphotphat: CaH2PO4

Magie sunfit: MgSO3

Axit; Axit Nitric: HNO3

Axit sunfuhidric: H2S

oxit bazo: Sắt(II) oxit: FeO

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

Lần lượt có tên như sau:

\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(CuSO_4\)

\(HCl\)

\(Na_2SO_3\)

\(NaNO_3\)

\(HNO_3\)

\(FeO\)

\(SO_3\)

\(KH_2PO_4\)

\(N_2O\)

\(NO_2\)

\(FeSO_4\)

\(KOH\)

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

21 tháng 4 2019

-natri hidroxit = NaOH

- lưu huỳnh đi oxit : SO2

-canxi cacbonat: caco3

-sắt III nitrat : Fe(NO3)3

-bari hiđroxit : Ba(OH)2

-kẽm clorua: ZnCl2

-magiê sunfat: MgSO4

-axit clohidric : HCl

-sắt (II) hroxit : Fe(OH)2

21 tháng 4 2019

natri hiđroxit: \(NaOH\)

lưu huỳnh đioxit: \(SO_2\)

canxi cacbonat: \(CaCO_3\)

sắt(III) nitrat: \(Fe\left(NO_3\right)_3\)

bari hiđroxit: \(Ba\left(OH\right)_2\)

kẽm clorua: \(ZnCl_2\)

magie sunfat: \(MgSO_4\)

axit clohidric: \(HCl\)

sắt(II) hidroxit: \(Fe\left(OH\right)_2\)

25 tháng 4 2021

a)  axit : H2S,H3PO4

H2S : hidro sunfua

H3PO4 : axit photphoric

bazơ : Zn(OH)2,Al(OH)3

Zn(OH)2 : kẽm hydroxit

Al(OH)3 : nhôm hydroxit

muối : Cu(NO3), FeCl3,NaH2PO4

 Cu(NO3) đồng 2 nitrat

FeCl3 sắt 3 clorua

NaH2PO4 : natri đihidrophotphat

b)Al2(SO4)3 ,MgCl2, K2HPO4,H2SO4,Ca(OH)2,FeNO3,Ca(HCO3)2

25 tháng 4 2021

H2S : đọc tên axit sai rồi nhé

 
15 tháng 4 2023

1.\(Na_2S\)(muối)

2.\(SO_2\)(oxit axit)

3.\(Fe\left(OH\right)_3\)(bazơ)

4.\(HNO_3\)(axit)

5.\(CaH_2PO_4\)(muối)

6.\(Na_2SO_3\)(muối)

7.\(Ba\left(OH\right)_2\)(muối)

8.\(Mg\left(H_2SO_4\right)_2\)(muối)

9.\(H_2SO_3\)(axit)

15 tháng 4 2023

Em xem lại CTHH của chất số 6 và 8 nhé.

26 tháng 4 2023

*OXIT:

sắt(III) oxit: Fe2O3

sắt (II) oxit: FeO

*AXIT:

Axit nitrơ: HNO2

Axit sunfurơ: H2SO3

*BAZƠ:

Sắt(II)hiđroxit: Fe(OH)2

kẽm hiđroxit: Zn(OH)2

Sắt(III)hiđroxit: Fe(OH)3

Nhôm hiđroxit: Al(OH)3

*MUỐI:

Bạc nitrat: AgNO3

Barihiđrocacbonat: BaHCO3

Kali pemanganat:KMnO4Natri hiđrosunfat: NaHSO4

Kali Clorat: KCl