K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2022

Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

20 tháng 8 2021

Cảm ơn anh ạ

Natri hiđroxit: NaOH

Sắt(II) oxit: FeO

Canxi đihiđrophotphat: Ca(H2PO4)2

Lưu huỳnh trioxit: SO3

Đồng(II) hiđroxit: Cu(OH)2

Axit Nitric: HNO3

Magie sunfit: MgSO3

Axit sunfuhiđric: H2S

Oxit Axit Bazơ Muối
Oxit axit Oxit bazơ
SO3 FeO

Axit có O Axit không có O
HNO3 H2S

Bazơ tan Bazơ không tan
NaOH Cu(OH)2

Muối axit Muối trung hòa
Ca(H2PO4)2 MgSO3

27 tháng 3 2017

Bazơ: Natri hidroxit: NaOH

Đồng(II)hidroxit: Cu(OH)2

Muối: Canxi đihiđrôphotphat: CaH2PO4

Magie sunfit: MgSO3

Axit; Axit Nitric: HNO3

Axit sunfuhidric: H2S

oxit bazo: Sắt(II) oxit: FeO

Lập các PTHH sau theo các bước: viết sơ đồ phản ứng, viết pthh: 1. Kali oxit + nước suy ra Kali hiđroxit 2. Bari oxit + nước suy ra Bari hiđroxit 3. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro 4. Magie + axit clohiđric suy ra Magie clorua + hiđro 5. Nhôm + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + hiđro 6. Natri + axit sunfuric suy ra Natri sunfat + hiđro 7. Nhôm + axit sunfuric suy ra Nhôm sunfat + hiđro 8. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua +...
Đọc tiếp

Lập các PTHH sau theo các bước: viết sơ đồ phản ứng, viết pthh:

1. Kali oxit + nước suy ra Kali hiđroxit

2. Bari oxit + nước suy ra Bari hiđroxit

3. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

4. Magie + axit clohiđric suy ra Magie clorua + hiđro

5. Nhôm + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + hiđro

6. Natri + axit sunfuric suy ra Natri sunfat + hiđro

7. Nhôm + axit sunfuric suy ra Nhôm sunfat + hiđro

8. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

9. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

10. Natri + axit photphoric suy ra Natri photphat + hiđro

11. Canxi + axit photphoric suy ra Canxi photphat + hiđro

12. Nhôm + axit photphoric suy ra Nhôm photphat + hiđro

13. Bạc oxit + axit clohiđric suy ra Bạc clorua +nước

14. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước

15. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước

16. Sắt từ oxit + axit clohiđric suy ra Sắt(II) photphat + nước

17. Kali oxit + axit sunfuric suy ra Đồng(II) clorua + nước

18. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước

19. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước

20. Sắt từ oxit + axit photphoric suy ra Sắt(II)photphat + Sắt (III) photphat + nước

21. Natri oxit + axit photphoric suy ra Natri photphat + nước

22. Magie oxit + axit photphoric suy ra Magie photphat + nước

23. Sắt (III) oxit + axit photphoric suy ra Sắt(III)photphat + nước

24. Kali oxit + axit photphoric suy ra Kali sunfat + nước

25. Nhôm oxit + axit photphoric suy ra Nhôm sunfat + nước

26. Nhôm cacbua + axit photphoric suy ra Nhôm hiđroxit + nước

27. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

28. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

29. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

30. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

31. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

1
1 tháng 10 2017

help me!!!!!!!!!!!!!!!!!

Lần lượt có tên như sau:

\(Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(CuSO_4\)

\(HCl\)

\(Na_2SO_3\)

\(NaNO_3\)

\(HNO_3\)

\(FeO\)

\(SO_3\)

\(KH_2PO_4\)

\(N_2O\)

\(NO_2\)

\(FeSO_4\)

\(KOH\)

27 tháng 4 2022

a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:  

Natri oxit, Na2O

canxi oxit,CaO

axit sunfurơ, H2SO3

sắt(II)clorua, FeCl2

natri đihiđrophotphat, NaH2PO4

canxi hiđrocacbonat, CaHCO3

bari hiđroxit. Ba(OH)2

b. Hoàn thành các phương trình phản ứng  

1)  3Fe +   2O2  Fe3O4

2)  K2O  + H2O  → ...2....KOH....   

3) 2Na   + 2 H2O  →  2…NaOH……  +  ……H2…. 

c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:  

                         Na   →   Na2O   →   NaOH 

4Na+O2-to>2Na2O

Na2O+H2O->2NaOH

19 tháng 7 2021

a) CTHH lần lượt là : 

$K_2CO_3$(muối)

$AlCl_3$(muối)

$Fe(OH)_3$ (bazo)

$H_2SO_4$(axit)

$Fe_2O_3$(oxit)

$Na_2HPO_4$(muốI)

$Na_2O$(oxit)

$Mg(HS)_2$(muối)

b)

Oxit : $Na_2O$(Natri oxit) , $P_2O_5$(điphotpho pentaoxit) 

Axit : $HNO_3$ (axit nitric)

Bazo : $Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit) , $Cu(OH)_2$ Đồng II hidroxit

Muối : $FeCl_2$ ( Sắt II clorua) , $KH_2PO_4$ ( Kali đihidro photphat)

31 tháng 7 2016

a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua

3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl

b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat

3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2

c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước

H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O

d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước

H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O

e) nito + oxi → đi nito penta oxit

2 N2 + 5 O2 → 2 N2O [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]