K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2018

a) K2O - Kali oxit

MgO - Magie oxit

SO2 - Lưu huỳnh (IV) oxit

SO3 - Lưu huỳnh (VI) oxit

FeO - Sắt (II) oxit

Fe2O3 - Sắt (III) oxit

N2O - Đinitơ monooxit

NO - Nitơ monooxit

N2O5 - Đinitơ pentaoxit

P2O3 - Photpho trioxit

b) NaOH - Natri hidroxit

Ca(OH)2 - Canxi hidroxit

Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit

NaNO3 - Natri nitrat

Ca(NO3)2 - Canxi nitrat

Fe(NO3)2 - Sắt (II) nitrat

Na2SO4 - Natri sunfat

CaSO4 - Canxi sunfat

FeSO4 - Sắt (II) sunfat

c) HCl - Axit clohidric

HNO3 - Axit nitric

H2CO3 - Axit cacbonic

H3PO4 - Axit photphoric

17 tháng 8 2018

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

P2O3: điphotpho trioxit

17 tháng 9 2021

$Li_2O$ : Liti oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$BaO$ : Bari oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

$MgO$: Magie oxit

$Al_2O_3$:  Nhôm oxit

$ZnO$ : Kẽm oxit

$FeO$ : Sắt II oxit

$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit

$CO$ : Cacbon monooxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

$NO$ : Nito oxit

$NO_2$ : Nito đioxit

$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit

17 tháng 9 2021

 

Li2O=> liti oxit

K2O=> kali oxit

BaO=> bari oxit

CaO=> canxi oxit

Na2O=> natri oxit

MgO=> magie oxit

Al2O3=> nhôm oxit

ZnO-> kẽm oxit

FeO=>sắt 2oxit

Fe2O3=> sắt 3 oxit

CO=> cacbon oxit

CO2=> cacbon đioxit

P2O5=> đi phopho pentaoxit

NO=>nito oxit

NO2=> nito đioxit

N2O5=> đi nito pentaoxit

 

Bài 2:

a) 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 +2 H2O

b) SO2 + 1/2 O2 \(\underrightarrow{450^oC,V_2O_5}\)  SO3

c) 4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 8 SO2

d) P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

e) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

Bài 1:

Cái này em cần chi tiết thì nói anh làm chi tiết nha, tại giờ anh hơi bận.

Em cứ áp dụng Quy tắc hóa trị nhé.

Các CTHH em tìm được lần lượt sẽ là AlCl3, SO2, FeO, Ca3(PO4)2, Na2SO4, Mg(NO3)2, K2HPO4, N2O5.

27 tháng 9 2021

\(Na+SO_4\rightarrow Na_2SO_4\)

\(3Mg+2PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

\(Na+Cl\rightarrow NaCl\)

Thành phần hóa học của muối: Muối là hợp chất mak phân tử gồm 1 hoặc nhìu nguyên tử kim loại liên kết vs 1 hoặc nhìu gốc axit

 

27 tháng 9 2021

Na+SO4→Na2SO4Na+SO4→Na2SO4

3Mg+2PO4→Mg3(PO4)23Mg+2PO4→Mg3(PO4)2

Na+Cl→NaClNa+Cl→NaCl

Thành phần hóa học của muối: Muối là hợp chất mak phân tử gồm 1 hoặc nhìu nguyên tử kim loại liên kết vs 1 hoặc nhìu gốc axit

27 tháng 5 2018

a. + b.

CTHH Phân loại Đọc tên
Na2O oxit bazo natri oxit
K2O oxit bazo kali oxit
CuO oxit bazo đồng oxit
Al2O3 oxit bazo nhôm oxit
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
FeO oxit bazo sắt (II) oxit
BaO oxit bazo bari oxit
MgO oxit bazo magie oxit
ZnO oxit bazo kẽm oxit
P2O3 oxit axit điphotpho trioxit
P2O5 oxit axit điphotpho pentaoxit
CO oxit axit cacbon monooxit
CO2 oxit axit cacbon đioxit
PbO oxit bazo chì oxit
CaO oxit bazo canxi oxit
N2O oxit axit đinito oxit
NO oxit axit nito oxit
N2O3 oxit axit đinito trioxit
NO2 oxit axit nito đioxit
N2O5 oxit axit đinito pentaoxit

12 tháng 2 2020

I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:

a. Na và O

Na2O

d. Ca và OH

Ca(OH)2

g. Na và HSO3

NaHSO3

b. Mg và Cl

MgCl2

e. K và PO4

K2PO4

i. Ba và H2PO4

Ba(H2PO4)2

c. Al và O

Al2O3

f. H và SO4

H2SO4

k. Mg và CO3

Mg2CO3

II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:

a. Natri clorua

NaCL

d. Sắt (II) oxit

FeO

g. Bari sunfit

BaSO3

b. Nhôm sunfat

Al2(SO4)3

e. Canxi oxit

CaO

i. Magie cacbonat

MgCO3

c. Bạc nitrat

AgNO3

f. Đồng (II) hidroxit

Cu(OH)2

k. Sắt (II) sunfua

FeSO3

III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:

a. S + .O2 -> SO2

d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O

b. SO2 + H2O -> H2SO3

e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O.

c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O

g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O
12 tháng 2 2020

thaks b nha!!

23 tháng 12 2018

Mk viết theo thứ tự nha bn!

NaCl

CaCO3

Cu(NO3)2

FeSO4

MgCO3

MgBr2

K3PO4

NaH2PO4

Pb

H2S

Al2(HPO4)3

=.= hk tốt!!

23 tháng 12 2018

cảm ơnyeuyeu

9 tháng 1 2017

C

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trốngNguyên tố↓OOHNO3SO4CO3ClNa      Fe(III)      K      Ca      Al      Fe(II)      Mg       Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống ClBrIFNO3SO4CO3PO4S(II)H         Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?Bài 3.a/Viết 5 công thức hóa học...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

Nguyên tố↓

O

OH

NO3

SO4

CO3

Cl

Na

 

 

 

 

 

 

Fe(III)

 

 

 

 

 

 

K

 

 

 

 

 

 

Ca

 

 

 

 

 

 

Al

 

 

 

 

 

 

Fe(II)

 

 

 

 

 

 

Mg

 

 

 

 

 

 

 Phân loại các công thức mới viết trong bảng trên(basic oxide , muối ,base)

Bài 2. Viết công thức hóa học tạo bởi các thành phần tương ứng vào ô trống

 

Cl

Br

I

F

NO3

SO4

CO3

PO4

S(II)

H

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các công thức mới viết thuộc loại hợp chất nào?

Bài 3.

a/Viết 5 công thức hóa học acidic oxide(oxit axit-vn)

b/Viết 5 công thức hóa học basic oxide(oxit bazơ-vn)

c/Viết 5 công thức hóa học acid.

d/Viết 5 công thức hóa học base tan trong nước (kiềm)và . 5 công thức hóa học base không tan trong nước.

e/ Viết 10 công thức hóa học muối.

Bài 4. Hoàn thành các phương trình sau

      

1/  K2O +  H2O  ...                                                          

2/  ...........  + .......... NaOH                   

3/  ...........  + .......... Ca(OH)2                               

 4/  ...........  + .......... Ba(OH)2

5/  K +  H2O   

6/  Na +  H2O    

7/  Ca +  H2O    

8/  Ba +  H2O   

9/  CO2   +  H2O   

10/  SO2   +  H2O   

11/  CO2   +  H2O   

12/  SO2   +  H2O   

13/    HCl  +  Fe   ...............+ .........

14/    HCl  +  Al  ...............+ .........

15/    H2SO4  + Mg ...............+ .........

16/   H2SO4  + Zn ...............+ .........

17/   H2SO4  + Al ...............+ .........

18/   Ca  +  O2  ............

19/   Al  +  O2  ............

20/   Fe  +  O2  ............

21/   P  +  O2  ............

22/   CH4  +  O2  ............+ .......

23/   H2  +  CuO  ............+ .......

24/   HCl  +  Fe2O3  ............+ .......

25/   HCl  +  FeO  ............+ .......

Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

1/  H2   H2O H2SO4  FeSO4

2/  H2   H2O H2SO4  Al2(SO4)3

3/  Na   Na2O  NaOH

4/  Ca   CaO  Ca(OH)2

 5/  Ba   BaO  Ba(OH)2

1
18 tháng 9 2021

viết tách ra em nhé