K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2020

live chuyển ra quá khứ lived

8 tháng 5 2020

Bạn ơi

15 tháng 2 2022

set - set
shake - shook
shut - shut
sing - sang
sit - sat
sleep - slept
stand - stood
swim - swam
take - took
teach - tought
tell - told
think - thought
wear - wore

4 tháng 8 2018

how long have you lived here? i have lived here since 1970

4 tháng 8 2018

Hãy tích cho tui đi

Nếu bạn tích tui

Tui không tích lại đâu

THANKS

21 tháng 2 2019

mai mik mới có

21 tháng 2 2019

https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/

Cậu vào link này nhée

EX16. Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành (thể khẳng định hoặc phủ định) sao cho phù hợp.2. I (use to/ live) ____________ with my grandmother until I (be) ____________ 18. Since then, I (meet) ____________ my grandmother again.3. My mother (work) ____________ as a teacher in the local high school for 20 years before her retirement.4. The last time we (have) ____________ dinner together was 2 weeks ago.5. My uncle (meet)...
Đọc tiếp

EX16. Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành (thể khẳng định hoặc phủ định) sao cho phù hợp.

2. I (use to/ live) ____________ with my grandmother until I (be) ____________ 18. Since then, I (meet) ____________ my grandmother again.

3. My mother (work) ____________ as a teacher in the local high school for 20 years before her retirement.

4. The last time we (have) ____________ dinner together was 2 weeks ago.

5. My uncle (meet) ____________ his family since he (go) ____________ on a business trip last month.

6. Your friend Sarah (just/ phone) ____________ you. She (say) ____________ sorry because she (can/ come) ____________ to your party.

7. So far, I (already/ read) ____________ 11 different books. My most favourite book is “Paper towns” by John Green. I (finish) ____________ reading it last weekend.

8. Last night I (feel) ____________ well, so my father (take) ____________ me to hospital. I (be) ____________ out of hospital yet.

1
9 tháng 10 2021

2 used to live - was - haven't met

3 worked 

4 had

5 has met - went

6 has just phoned - said - couldn't come

7 have already read - finished

8 didn't feel - took - haven't been 

26 tháng 1 2018
Bảng động từ bất quy tắc tiếng anh đầy đủ nhất
 Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị. ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn; lao xuống
37drawdrewdrawnvẽ; kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã; rơi
44feedfedfedcho ăn; ăn; nuôi;
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy; thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung; quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgot/ gottencó được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivencho
64gowentgoneđi
65grindgroundgroundnghiền; xay
66growgrewgrownmọc; trồng
67hanghunghungmóc lên; treo lên
68hearheardheardnghe
69heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
70hidehidhiddengiấu; trốn; nấp
71hithithitđụng
72hurthurthurtlàm đau
73inlayinlaidinlaidcẩn; khảm
74inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
75insetinsetinsetdát; ghép
76keepkeptkeptgiữ
77kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
78knitknit/ knittedknit/ knittedđan
79knowknewknownbiết; quen biết
80laylaidlaidđặt; để
81leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
82leapleaptleaptnhảy; nhảy qua
83learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biết
84leaveleftleftra đi; để lại
85lendlentlentcho mượn (vay)
86letletletcho phép; để cho
87lielaylainnằm
88lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
89loselostlostlàm mất; mất
90makemademadechế tạo; sản xuất
91meanmeantmeantcó nghĩa là
92meetmetmetgặp mặt
93mislaymislaidmislaidđể lạc mất
94misreadmisreadmisreadđọc sai
95misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
96mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
97misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
98mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
99outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
100outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
101outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
102outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
103outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt quá
104outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
105overcomeovercameovercomekhắc phục
106overeatoverateovereatenăn quá nhiều
107overflyoverflewoverflownbay qua
108overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
109overhearoverheardoverheardnghe trộm
110overlayoverlaidoverlaidphủ lên
111overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
112overrunoverranoverruntràn ngập
113overseeoversawoverseentrông nom
114overshootovershotovershotđi quá đích
115oversleepoversleptoversleptngủ quên
116overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
117overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
118paypaidpaidtrả (tiền)
119proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
120putputputđặt; để
121readreadreadđọc
122rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
123redoredidredonelàm lại
124remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
125rendrentrenttoạc ra; xé
126repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
127resellretoldretoldbán lại
128retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
129rewriterewroterewrittenviết lại
130ridridridgiải thoát
131rideroderiddencưỡi
132ringrangrungrung chuông
133riseroserisenđứng dậy; mọc
134runranrunchạy
135sawsawedsawncưa
136saysaidsaidnói
137seesawseennhìn thấy
138seeksoughtsoughttìm kiếm
139sellsoldsoldbán
140sendsentsentgửi
141sewsewedsewn/sewedmay
142shakeshookshakenlay; lắc
143shearshearedshornxén lông cừu
144shedshedshedrơi; rụng
145shineshoneshonechiếu sáng
146shootshotshotbắn
147showshowedshown/ showedcho xem
148shrinkshrankshrunkco rút
149shutshutshutđóng lại
150singsangsungca hát
151sinksanksunkchìm; lặn
152sitsatsatngồi
153slayslewslainsát hại; giết hại
154sleepsleptsleptngủ
155slideslidslidtrượt; lướt
156slingslungslungném mạnh
157slinkslunkslunklẻn đi
158smellsmeltsmeltngửi
159smitesmotesmittenđập mạnh
160sowsowedsown/ sewedgieo; rải
161speakspokespokennói
162speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
163spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
164spendspentspenttiêu sài
165spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
166spinspun/ spanspunquay sợi
167spitspatspatkhạc nhổ
168spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
169spreadspreadspreadlan truyền
170springsprangsprungnhảy
171standstoodstoodđứng
172stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
173stealstolestolenđánh cắp
174skstuckstuckghim vào; đính
175stingstungstungchâm ; chích; đốt
176stinkstunk/ stankstunkbốc muìi hôi
177strewstrewedstrewn/ strewedrắc , rải
178stridestrodestriddenbước sải
179strikestruckstruckđánh đập
180stringstrungstrunggắn dây vào
181strivestrovestrivencố sức
182swearsworesworntuyên thệ
183sweepsweptsweptquét
184swellswelledswollen/ swelledphồng ; sưng
185swimswamswumbơi; lội
186swingswungswungđong đưa
187taketooktakencầm ; lấy
188teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
189teartoretornxé; rách
190telltoldtoldkể ; bảo
191thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
192throwthrewthrownném ; liệng
193thrustthrustthrustthọc ;nhấn
194treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
195unbendunbentunbentlàm thẳng lại
196undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
197undergounderwentundergonekinh qua
198underlieunderlayunderlainnằm dưới
199underpayundercutundercuttrả lương thấp
200undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
201understandunderstoodunderstoodhiểu
202undertakeundertookundertakenđảm nhận
203underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
204undoundidundonetháo ra
205unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
206unwindunwoundunwoundtháo ra
207upholdupheldupheldủng hộ
208upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
209wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
210waylaywaylaidwaylaidmai phục
211wearworewornmặc
212weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
213wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
214weepweptweptkhóc
215wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
216winwonwonthắng ; chiến thắng
217windwoundwoundquấn
218withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
219withholdwithheldwithheldtừ khước
220withstandwithstoodwithstoodcầm cự
221workwrought / workedwrought / workedrèn (sắt)
222wringwrungwrungvặn ; siết chặt
223writewrotewrittenviết
26 tháng 1 2018

Từ "speak " chuyển về quá khứ :spoke

9 tháng 6 2016

It is a long time since we last  met.

=> We have not  met for a long time.

9 tháng 6 2016

It is a long time since we last  met.

\(\Rightarrow\)We have not met for a long time

EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi4. I haven’t mer my family since last Christmas.=> ____________________________________________________________________.5. How long have you lived here?=> ____________________________________________________________________.6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.=>...
Đọc tiếp

EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> ____________________________________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> ____________________________________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ____________________________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> ____________________________________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> ____________________________________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> ____________________________________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

=> ____________________________________________________________________.

2
9 tháng 10 2021

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> __I last met my family last Christmas. __________________________________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> _____When did you move here_______________________________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ______ The volunteers started providing free food and fresh water to homeless people yesterday.______________________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> _________ The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago.___________________________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=>The children last had a long vacation last year. ____________________________________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=>They last visited their parents 3 months ago ____________________________________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

=> ______We broke up 2 years ago______________________________________________________________.

9 tháng 10 2021

4. I haven’t met my family since last Christmas.

=> The last time I met my family was last Christmas.

5. How long have you lived here?

=> When did you start to live here? 

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> The volunteers started to provide free food and fresh water to homeless people yesterday.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> The doctor quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital 2 days ago.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> The last time the children had a long vacation was last year.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> The last time they visited their parents was 3 months ago.

10. It has been 2 years since we broke up.

=> We broke up 2 years ago.

EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi. 4. I haven’t mer my family since last Christmas.=> ____________________________________________________________________.5. How long have you lived here?=> ____________________________________________________________________.6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.=>...
Đọc tiếp

EX15. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.

 

4. I haven’t mer my family since last Christmas.

=> ____________________________________________________________________.

5. How long have you lived here?

=> ____________________________________________________________________.

6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.

=> ____________________________________________________________________.

7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.

=> ____________________________________________________________________.

8. The children haven’t had a long vacation since last year.

=> ____________________________________________________________________.

9. They haven’t visited their parents for 3 months.

=> ____________________________________________________________________.

10. It has been 2 years since we broke up.

=> ____________________________________________________________________.

0
28 tháng 2 2022

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied :)

28 tháng 2 2022

read

wrote

listened

went

lived

had

swam

bought

did

was/were

ate

drank

watched

studied