K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2016

Na2O, MgO, Al2O3

SiO2, P2O5, SO3

Cl2O7

∆X

2,51     2,13   1,83

( Liên kết ion )

1,54   1,25   0,86

( Liên kết cộng hóa trị có cực)

0,28

(Liên kết cộng hóa trị không cực)

 

19 tháng 6 2016

nếu không dựa vào độ âm điện thì xác định bằng cách nào ạ!

 

3 tháng 9 2023

a)

Độ âm điện sắp xếp theo chiều tăng dần của các nguyên tố: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl.

=> Độ phân cực của các liên kết trong dãy Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7 tăng dần.

b)

loading...

29 tháng 4 2020

1. Tất cả các oxit trên đều là oxit bazơ.

FeO(sắt (II) oxit)

Fe2O3(sắt III) oxit)

CuO(đồng (II) oxit)

Cu2O(đồng (I) oxit)

K2O(kali oxit)

MgO(magiê oxit)

ZnO(kẽm oxit)

Ag2O(bạc (I) oxit)

PbO(chì II) oxit)

Na2O(natri oxit)

BaO(bari oxit)

Al2O3(nhôm oxit)

2.

Oxit axit:

SO2(lưu huỳnh đioxit)

P2O5(điphotpho pentaoxit)

CO2(cacbon đioxit)

Oxit bazơ:

Fe2O3(sắt III) oxit)

Al2O3(nhôm oxit)

Na2O(natri oxit)

17 tháng 4 2017

Na2O, MgO, Al2O3

SiO2, P2O5, SO3

Cl2O7

∆X

2,51 2,13 1,83

( Liên kết ion )

1,54 1,25 0,86

( Liên kết cộng hóa trị có cực)

0,28

(Liên kết cộng hóa trị không cực)



16 tháng 2 2020

So sánh tính bazo của: Na2O, Al2O3, MgO, K2O. Giải thích

K2O>Na2O,>MgO>Al2O3

So sánh tính phi kim của: P, S, O, Cl. Giải thích?

Cl>O,>S> P

So sánh tính kim loại của: Ca, K, Mg. Giải thích?

K>Ca>Mg

Giải thích xem trên bản tuần hoàn nhé

Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và Định luật tuần hoàn

19 tháng 11 2017

PTHH: \(Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+H_2\\ 2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\\ 4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

6 tháng 1 2019

a. * tác dụng với HCl:
- \(2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\)

- \(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
- \(2Rb+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2\uparrow\)
- \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ba+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2\uparrow\)
- \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
- \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
- \(Ca+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2\uparrow\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
- Cu không tác dụng với HCl.

6 tháng 1 2019

n, * tác dụng với HCl:
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
- \(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

- \(Rb_2O+2HCl\rightarrow2RbCl+H_2O\)
- \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
- \(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
- \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3\downarrow+3H_2O\)
- \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
- \(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
- \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
- \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)