K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HÓA HỌC 10Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).a. Fe + Cl2 → b. Al + H2SO4 →c. H2S + O2 dư →d. FeS + H2SO4 đặc →Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2...
Đọc tiếp

undefined

HÓA HỌC 10

Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).

a. Fe + Cl2 → 

b. Al + H2SO4 →

c. H2S + O2 dư →

d. FeS + H2SO4 đặc →

Câu 2: 

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (đktc).

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b. Tính C% các chất trong dd B.

c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.

9
31 tháng 3 2021

Câu 1 : 

\(a.Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}FeCl_3\)

\(b.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(c.2H_2S+3O_{2\left(dư\right)}\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O+2SO_2\)

\(d.2FeS+10H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)

31 tháng 3 2021

Câu 2 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là Na2S

Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là MgSO4

\(BaCl_2 +MgSO_4 \to BaSO_4 + MgCl_2\)

- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl

17 tháng 2 2021

1/ \(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)

\(S+Cl_2\underrightarrow{t^o}SCl_2\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

\(Hg+S\rightarrow HgS\)

\(Al+S\underrightarrow{t^o}Al_2S_3\)

\(Zn+S\underrightarrow{t^o}ZnS\)

\(Fe+S\underrightarrow{t^o}FeS\)

\(Ag+S\underrightarrow{t^o}Ag_2S\)

\(S+6HNO_{3\left(đ\right)}\rightarrow H_2SO_4+6NO_2+2H_2O\)

2/ \(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\)

\(2H_2S+O_2\rightarrow2H_2O+2S\)

\(S+Na\underrightarrow{t^o}Na_2S\)

\(Na_2S+Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+ZnS_{\downarrow}\)

\(ZnS+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2S\)

Bạn tham khảo nhé!

a) 

\(KNO_3\underrightarrow{t^o}KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\uparrow\)

\(Fe+\dfrac{1}{2}O_{2\left(thiếu\right)}\underrightarrow{t^o}FeO\)

\(6FeO+O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_3O_4\)

\(4Fe_3O_4+O_2\underrightarrow{t^o}6Fe_2O_3\)

\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)

b) 

\(KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)

\(O_2+C\underrightarrow{t^o}CO_2\)

\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)

\(Ca\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}Ca\left(NO_2\right)_2+O_2\uparrow\)

c) 

\(2Al_2O_3\xrightarrow[đp]{criolit}4Al+3O_2\uparrow\)

\(O_2+P\underrightarrow{t^o}P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(2H_3PO_4+3Cu\left(OH\right)_2\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\)

d)

\(FeS+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2S\uparrow\)

\(H_2S+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow S+H_2O\)

\(S+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2S\)

\(Na_2S+ZnCl_2\rightarrow2NaCl+ZnS\downarrow\)

\(ZnS+MgSO_4\rightarrow MgS\downarrow+ZnSO_4\)

 

 

 

 

\(\)

\(H_2+S\xrightarrow[]{t^o}H_2S\)

\(SO_2+2H_2O+Br_2\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)

\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2+H_2O\)

\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2\uparrow+2H_2O\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)

 

3 tháng 12 2021

1. Chất khử: Al

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Al\rightarrow Al^{3+}+3e|\times8\\ N^{+5}+8e\rightarrow N^{-3}|\times3\)

8Al  + 30HNO  → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O.

2. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: HNO3      

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|\times2\)

3Mg + 8HNO3   → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O.

3. Chất khử: Mg

Chất oxi hóa: H2SO4

\(Mg\rightarrow Mg^{2+}+2e|\times8\\ S^{+6}+8e\rightarrow S^{-2}|\times2\)

8Mg +  10H2SO4   → 8MgSO4 + 2H2S + 8H2O.

4.Chất khử: Fe

Chất oxi hóa: H2SO

\(2Fe\rightarrow Fe^{3+}_2+6e|\times1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|\times3\)

2Fe  +  6H2SO4   →  Fe2 (SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

17 tháng 1 2022

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O

N-3 -5e--> N+2x4
O20 +4e--> 2O-2x5

 

2) Cu + Cl2 --> CuCl2

Cu0-2e-->Cu+2x1
Cl20 +2e--> 2Cl-x1

 

3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2

Na0-1e-->Na+x2
2H+ +2e--> H20x1

 

4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu

Fe0-2e-->Fe+2x1
Cu+2 +2e--> Cu0x1

 

5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O

Mg0-2e-->Mg+2x4
N+5 +8e--> N-3x1

 

6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O

Zn0-2e-->Zn+2x4
S+6 +8e--> S-2x1

 

7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Mn+4 +2e--> Mn+2x1
2Cl- -2e--> Cl20x1

 

8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

Cl+5 +6e--> Cl-x2
2O-2 -4e--> O20x3

 

9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O

Cl0 +1e--> Cl-x5
Cl0 -5e--> Cl+5x1

 

10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\)x3
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)x1

 

11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O

M0-ne-->M+nx1
N+5 +1e--> N+4xn

 

12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O

C60-24e-->6C+4x1
S+6 +2e--> S+4x12

 

 

24 tháng 12 2018
https://i.imgur.com/17x1soI.jpg
24 tháng 12 2018

dài thế

21 tháng 11 2017

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

17 tháng 12 2021

U