K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 7 2019

 3 - x = 5 /7                      7/13 : x = 14 / 39

      x  = 3 - 5/7                           x  = 7/13 : 14/39

      x  = 16/7                              x  = 3/2

điền số thích hợp  vào chấm 

4 m = .......0,004....... km                  5 kg = ........0,05........... tạ 

3m 2cm = ....0,0302......hm                 4 yến 7 kg = ...0,47..............ta 

3 km 6m = .....3006....... m                  4 tạ 9 yến = ....490......... kg

15 m 6 dm = ...1560.......cm              2 yến 4 hg = ....204...........hg

11 tháng 7 2019

3 - x = 5/7                        7/13 : x = 14/39

x= 3- 5/7                                 x= 7/13 : 14/39 

x= 16/7                                    x = 273/182

4 m =0,004. km                  5 kg = .0,05. ta 

3m 2cm = .3020 hm                 4 yen 7 kg = .0,47ta 

3 km 6m =  3006 m                  4 ta 9 yen= 490 kg

15 m 6 dm = .1560 cm              2 yen 4 hg = 204.hg

2 tháng 1 2023

 \(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)


5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn

3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg


15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ

4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam

5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km

7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm 

5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm 

Tick cho mik nhaaaaaaa:3

2 tháng 1 2023

3kg 4g =3,004 kg

5 tấn 25kg =5,025 tấn

3 hg = 0,3 kg

15 tạ 4 kg =15,04 tạ

4 dam 6 dm=4,06 dam

5km 6m =5,006 km

7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm

5 cm 3mm = 5,3 cm

 

2 tháng 5 2015

Để tôi nhắn tin cho bạn

 

 

 

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

 
21 tháng 6 2016

720 cm=7 m 20 cm

5 tấn 4 yến = 5040 kg

2 tạ 7 kg= 207 kg

5 m vuông 54 dm vuông= 55400 cm vuông

7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông

2 tháng 2 2021

720 cm =7 m 20 cm

5 tấn 4 yến = 5040 kg

2 tạ 7kg = 207 kg

5m vuông 54 m vuông =590000cm vuông

7m vuông 4 cm vuông = 70004 cm vuông

chúc bạn học tốt

5 tháng 8 2023

Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg

Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m

Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m

Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm

5 tháng 8 2023

@Trần Đình Hoàng bạn làm bài 6 chưa đọc kĩ đề

 

5 tháng 8 2023

Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm

65km= 65000m

302cm=3,02m

61cm=0,61m

Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 15m 27dm' = 17,7 m

b. 2cm 5mm = 2,5cm

b. 34m 45cm.= 34,45m

d. 7dm 30cm = 10dm

5 tháng 8 2023

34kg20dag= 34,2kg

b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ

b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến

 

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, 24,05m= 24m 5cm

b. 12.23 dm= 12dm2,3cm

b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

, 2056m= 2km56m= 2,056km

b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg

b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m

11 tháng 11 2017

5 tấn 47 kg = 5,047 tấn 

4 km 315 m = 4,315 km

2 km2 15 ha = 2,15 km2

67 tạ 5 yến 8 kg = 6,758 tấn

12 hm 35 m = 1,235 km

36 ha 350 m2 = 0,36035

11 tháng 11 2017

5 tấn 47kg = 5,047 tấn

4km315m = 4,315km

2km vuông 15 ha = 2,15km vuông

67 tạ 5 yến 8 kg = 6,758 tấn

12 hm 35 m  = 1,235 km

36 ha 350 mét vuông = 0,36035 km vuông

26 tháng 7 2017

khong biet

26 tháng 7 2017

a) 4m 3cm 2m =...6,03.....m         ;       7m 8dm =.7,8.....m

7km 4dm 2m =.7,0024......km          ;       31m 2cm =31,02.........m

3 dam 5cm 6mm =.300,56dm   ;        5m 219m =..224....m

đề bài câu b làm sao ấy mình không hiểu được

18 tháng 10 2023

thời hạn là ngày mai  tui nộp nha

18 tháng 10 2023

a)6.08m

18.017km

4.006hm

b)5.135 tấn

6.0004 tạ