K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 9 2018

Đáp án

Các từ tượng thanh gợi tả:

a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...

b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...

c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...

d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...

22 tháng 11 2017

a, róc rách

b, xào xạc

c, ha ha

22 tháng 11 2017

a) Tiếng nước chảy: róc rách, ...

b) Tiếng gió thổi: vù vù, ...

c) Tiếng nói cười: khúc khích, ầm ầm, ...

27 tháng 8 2016

1, run run - thiết tha - nghiến 2 hàm răng
Chị thay đổi trạng thái từ sợ hãi đến tức giận

3,
a. róc rách
b. vi vu
c. sặc sụa

27 tháng 8 2016

Bài thơ có cách dùng từ tượng hình, tượng thanh:

“Ao thu lạnh lẽo nước trong veo

Một chiếc thuyền câu bé tẻo tao

Sóng biếc theo làn hơi gợn tí

Lá vàng trước ngõ khẽ đưa vèo

Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt

Ngõ trúc quanh co khách vắng teo

Tựa gối ôm cần lâu chẳng được

Cá đâu đớp động dưới chân bèo”.

(Thu điếu – Nguyễn Khuyến)

Bài thơ trên có những từ tượng hình, tượng thanh làm cho bài thơ rất giàu hình ảnh và gây ấn tượng.

a. Về từ tượng hình: trong veo, sóng biếc, tẻo teo, gợn tí, vắng teo, xanh ngắt.

b. Về từ tượng thanh: đưa vèo, đớp động.

10 từ tượng thanh là: róc rách, tí tách, ầm ầm, ào ào, lộp bộp, rả rích, ù ù, rì rào, rành rạch, ồ ồ

16 tháng 11 2021

Các từ tượng thanh:
Lao xao: Tiếng cây lá trên cành va chạm vào nhau

Tí tách: Tiếng mưa

29 tháng 10 2020

a) -Tiếng chân người đi: lạch bạch, loẹt quẹt, lệt bệt, rầm rập, huỳnh huỵch, khe khẽ,.....

-Tiếng chim kêu: thánh thót, líu ríu, ríu rít, chiêm chiếp, quang quác, líu lo,....

-Tiếng + cười: hô hố, ha ha, hi hí, khà khà, ha hả, khúc khích,.....

+ nói: nhi nhí, khàn khàn, ồm ồm, lè nhè, xì xào,léo nhéo,.....

b) -Dáng vẻ của người: lom khom, mập mạp, gầy guộc, mũm mĩm, leo kheo, lênh khênh,......

-Dáng vẻ của sự vật: ngoằn nghèo, mênh mông, phập phồng, mấp mô, chót vót, nhấp nhô,.....

-Gợi tả màu sắc: sặc sỡ, lòe loẹt, chói chang, chon chót, bềnh bệch,....

Nhớ tick cho mk nha(nếu đúnghihi)

29 tháng 10 2020

Cảm ơn bạnđã tick cho mkhiuhiuhiuyeu

6 tháng 10 2019

Theo từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chủ biên:

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

26 tháng 9 2021

tham khảo

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

26 tháng 9 2021

Mik gửi ạ.

Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,

Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.

Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

23 tháng 9 2019

- Ha hà: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
- Hi hi: từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi biểu lộ sự thích thú,
có vẻ hiền lành.
- Hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to, thô lỗ, gây cám giác khó chịu cho
người khác.
- Hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy,giữ ý.

16 tháng 9 2018
  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.