K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 3 2017

a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3    ( v ì   3 2   =   9   v à   ( - 3 ) 2   =   9 )  

b) Căn bậc hai của 4/9 là 2/3 và (-2)/3  ( v ì   ( 2 / 3 ) 2   =   4 / 9   v à ( - 2 / 3 ) 2   =   4 / 9 )

c) Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5  ( v ì   0 , 5 2   =   0 , 25   v à   ( - 0 , 5 ) 2   =   0 , 25 )

d) Căn bậc hai của 2 là   √ 2   v à   - √ 2   ( v ì   ( √ 2 ) 2   =   2   v à ( - √ 2 ) 2   =   2   )

Câu 1: Tính giá trị các biểu thức:a) .           b) .                           c) .                         d)  .Câu 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:a) 16.                                       b)  .                                          c) .                                       d) .Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau:a) 625.                                     b) .                                        c) .                                       d).Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính giá trị các biểu thức:

a) .           b) .                           c) .                         d)  .

Câu 2: Tìm căn bậc hai của các số sau:

a) 16.                                       b)  .                                          c) .                                       d) .

Câu 3: Tìm căn bậc hai số học của các số sau:

a) 625.                                     b) .                                        c) .                                       d).

Câu 4: Tìm giá trị của  biết:

a) .                             b) .                         c) .                    d) .

Câu 5: Tìm số  thỏa mãn:

a) .                    b) .                         c) .                          d)  .

Câu 6: Tìm , biết:

a) .                  b) .                                                                         

Dạng 2: So sánh các căn bậc hai số học

Câu 1: Không dùng máy tính, so sánh các số sau:

a)  và 3.                               b)  và .                   c)  và 2.

Câu 2: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:

a)  và 6.                                                                                   b)  và  .

Câu 3: So sánh các số sau:

a)  và 2.                                                                            b)  và .

Câu 4: Không dùng máy tính, hãy so sánh các số thực sau:

a)  và 9.                                                                         b)  và .           

c)  và .                                                           d)  và .

e)  và .                                                     f)  và .

 

1
13 tháng 8 2021

??

9 tháng 8 2016

\(\sqrt{9}=3\)

\(\sqrt{\frac{4}{9}}=\frac{2}{3}\)

\(\sqrt{0,25}=0,5\)

\(\sqrt{2}=1,4141....\)

9 tháng 8 2016

Lê Nguyên Hạo hình như cả -3 nữa á bn

26 tháng 7 2019

Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5 (vì 0,52 = 0,25 và (-0,5)2 = 0,25)

19 tháng 5 2018

Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 (vì 32 = 9 và (-3)2 = 9)

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài...
Đọc tiếp

CĂN BẬC HAI Bài 1 : Điền vào ô trống x 1 1/4 0,16 144 169 225 289 5 -0,25 0 -9 -81 -100 1/64 0,36 1/9 - Bài 2 : Đúng hay sai ? Nếu sai thì sửa cho đúng ? a) b) ; c) d) e) f) ; g) ; h) i) ; k) Căn bậc hai của 400 là 20 ; l) Căn bậc hai số học của 1000000 là 1000 ; n) Căn bậc hai số học của -16 là 4 Bài 3 : Giải phương trình a) ; b) ; c) ; d) e) ; f) ; g) ; h) k) ; l) ; n) ; m) Bài 4 : So sánh các số sau : a) 2 và ; b) 1 và ; c) 10 và ; d) và e) và ; f) và ; g) và và ; i) và ; k) và n) và với a, b dương ; m) và Bài 5 : Cho a > 0. Chứng minh rằng a) Nếu a > 1 thì b) Nếu a < 1 thì Bài 6 : Cho a , b là các số thực không âm . Chứng minh rằng Khi nào dấu bằng xảy ra ? Cho ví dụ về bất đẳng thức trên Bài 7 : Áp dụng bất đẳng thức Cosi chứng minh rằng : a) ; b) ( với a > 0 ; b >0) ; c) ( với a > 0 ; b >0) d) ( với a > 0 ; b >0) Bài 8 : Tìm P min biết CĂN THỨC BẬC HAI – HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: Tìm x dể các biểu thức sau có nghĩa : 16) ; Bài 2 : Tính : Bài 3 :Rút gọn : 15) 18) Bài 4: Giải phương trình : Bài 5:a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Y= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : Bài 6 : Chứng minh rằng : a)Nếu x2 +y2 =1 thì b)Cho x , y , z . Chứng minh rằng : Bài 7:Đơn giản biểu thức :

0
26 tháng 12 2020

aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa