K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

a

4 tháng 1 2022

cảm ơn vị cứu tinh

17 tháng 4 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: 2,3,5 là hoạt động tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng.

15 tháng 12 2021

B

12 tháng 12 2021

Câu 1 : Lưỡi

Câu 2 : Ở người, tuyến nước bọt mang tai nằm ở 2 bên miệng và nằm trước 2 bên tai, đây là 2 tuyến nước bọt có kích thước lớn nhất. Mỗi tuyến nước bọt mang tai sẽ bao bọc xung quanh ngành lên xương hàm và tiết ra nước bọt thông qua ống Stensen, để thuận lợi cho việc nhai, nuốt và quá trình tiêu hóa thức ăn.

Câu 3 : Litpit, vitamin , nước

12 tháng 12 2021

c2 1 thui nhé

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêicCâu 03:...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

help me pls

3
12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

12 tháng 12 2021

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic Câu...
Đọc tiếp

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô. Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản. Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày. Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản. Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng. Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

7
12 tháng 12 2021

....... sao lẫn lộn hết vậy

12 tháng 12 2021

Nước bọt giúp trung hòa độ acid và cuốn trôi vi khuẩn, tạo pH kiềm, hỗ trợ tái khoáng men răng, và  các chất diệt khuẩn, kháng thể để giữ chất ngà cho răng. Trong nước bọt tiết ra từ tuyến mang tai  chất ức chế hoạt tính của virus quai bị và hạn chế sự phát triển của chúng. Nước bọt có vai trò cầm máu nhất định.

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới: A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước môC. Máu D. Cả ý B và C đều đúngCâu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.C. Cơ thể thải CO2 và chất bài...
Đọc tiếp

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

3
14 tháng 12 2016

Câu 1: Các sản phẩm phế thải do tế bào tạo ra được chuyển tới:

A. Nước mô, máu rồi đến cơ quan bài tiết. B. Nước mô

C. Máu D. Cả ý B và C đều đúng

Câu 2: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể là:

A. Sự trao đổi vật chất giữa hệ tiêu hóa,hệ hô hấp, hệ bài tiết và môi trường ngoài.

B. Cơ thể lấy thức ăn, nước, muối khoáng, và oxit từ môi trường.

C. Cơ thể thải CO2 và chất bài tiết.

D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.

Câu 3: Cơ thể nhận thức ăn từ môi trường và thải ra môi trường chất bã là biểu hiện sự trao đổi chất ở cấp độ:

A. Phân tử B.Tế bào C. Cơ thể D. Cả 3 cấp độ trên

Câu 4: Sự trao đổi khí giữa máu và tế bào thể hiện trao đổi chất ở câp độ:

A. Tế bào và phân tử B. Tế bào C. Cơ thể D. Tế bào và cơ thể

Câu 5: Hoạt động nào sau đây là kết quả của quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào?

A. Tế bào nhận từ máu chất bã B. Tế bào nhận từ máu chất dinh dưỡng và O2

C. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng D. Máu nhận từ tế bào chất dinh dưỡng và O2

Câu 6: Tác dụng của ăn kỹ nhai chậm là:

A. Giúp nhai nghiền thức ăn tốt

B. Thức ăn được trộn và thấm đều nước bọt hơn.
C. Kích thích sự tiết men tiêu hóa và thấm đều nước bọt hơn.

D. Cả 3 ý trình bày ở A, B, C

Câu 7: Cơ cấu tạo của thành ruột non là:

A. Cơ vòng, cơ chéo B. Cơ dọc, cơ chéo C. Cơ vòng, cơ dọc D. Cơ vòng, cơ dọc, cơ chéo

Câu 8: Dịch mật được tiết ra khi:

A. Thức ăn chạm vào lưỡi B. Thức ăn được chạm vào niêm mạc của dạ dày.

C. Thức ăn được đưa vào tá tràng D. Tiết thường xuyên.

Câu 9: Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ sự tiêu hóa hóa học chất gluxit ở ruột non là:

A. Axit amin B. Axit béo C. Đường đơn D. Glixerin

Câu 10: Tá tràng là nơi:

A. Nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào B.Đoạn đầu của ruột non

C. Nơi nhận thức ăn từ dạ dày đưa xuống D. Đoạn cuối của ruột già

Câu 10: Môn vị là:

A. Phần trên của dạ dày B.Phần thân của dạ dạy

C. Vách ngăn giữa dạ dày với ruột non D. Phần đáy của dạ dày

14 tháng 12 2016

Câu 1. A

Câu 2. D

Câu 3. C

Câu 4. B

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. C

Câu 8. C

Câu 9. C

Câu 10. A

Câu 11. C

12 tháng 12 2021

tk

Hệ tiêu hóa - Chức năng, cấu tạo và cách để có hệ tiêu hóa khỏe mạnh

12 tháng 12 2021

Vitamin hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn.