K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                                                                                      Thời gian: 40 phút

                                                                          ĐỀ 2

Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm )

* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. ( 0,5 điểm ): Chín mươi mốt phẩy một trăm hai mươi lăm đề-xi-mét khối

A. 1,9125dm          B. 91,125dm3         C. 911,25dm         D. 91,215dm

Câu 2. ( 0,5 điểm ): Số thích hợp điền vào chỗ trống: 78dm2 = ..... m2

A. 0,78                   B. 7,8                      C. 0,078                D. 0,0078

Câu 3. ( 0,5 điểm ): Độ dài đáy hình tam giác có chiều cao là: 40cm và diện tích là 1200cm2:

A. 30cm                 B. 40cm                   C. 50cm                D. 3cm

Câu 4: ( 0,5 điểm ): Bán kính đường tròn có chu vi bằng 18,84cm là:

A. 18cm                 B. 5cm                     C. 7cm                  D. 3cm

Câu 5: ( 0,5 điểm ): Tổng độ dài các cạnh của hình lập phương có cạnh là 3cm là:

A. 18cm                 B. 27cm                   C. 36cm                D. 54cm

Câu 6: ( 0,5 điểm ): Diện tích hình tròn có chu vi 3,14cm là:

A. 0,785cm2          B. 3,14cm2              C. 7,85cm2           D. Đáp án khác

Phần II: TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )

Bài 1. ( 2,0 điểm ). Đặt tính rồi tính:

a/ 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút              b/ 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây

c/ 24 phút 12 giây : 4                             d/ 12 phút 25 giây x 5

Bài 2. ( 1,0 điểm ). Tìm số tự nhiên x biết

a) 0,23 < x < 1,34                                  b) 35,67 < x < 36,05

Bài 3. ( 2,0 điểm ):

Một thửa ruộng hình thang có tổng hai cạnh đáy là 120m và chiều cao bằng 3/4 tổng hai cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu được 125kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.

Bài 4. ( 1,0 điểm ):

Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều cao 5m. Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh phòng học và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2.

Bài 5. ( 1,0 điểm ): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

                         13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125

1
6 tháng 4 2022

hỏi từng câu 1 thôi

6 tháng 4 2022

Đề thi mà...

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %A. 7,8%     B. 0,78%C. 78%     D. 780%Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồngC. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồngCâu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

ai làm xong cho 10 nhé 

phải đúng cơ 

 

10
11 tháng 8 2021

B

11 tháng 8 2021

???????????/

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

  ĐỀ 2 Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là: A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là: A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0 Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835 C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538 Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25...
Đọc tiếp

 

ĐỀ 2
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám
B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám
D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2: (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126
B. 126
C. 01,126
D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358
B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358
D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 %
B. 15 %
C. 40 %
D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27
B. 1,73
C. 173
D. 1,37
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: …………………………..
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 146,34 + 521,85
b) 745,5 - 14,92
c) 25,04 x 3,5
d) 66,15 : 63
Câu 3: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Câu 4: (1,5điểm) Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?

0
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:

A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?

A. 40%                    B. 60%                            C. 25%                 D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A.15cm                    B.30cm                            C.30                     D.15

 

 

2
12 tháng 3 2022

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là:

A. 78,5 dm2       B. 196,25 dm2           C. 7,85 dm2             D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là:

A. 2700cm              B. 2700cm2        C. 1350cm            D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?

A. 40%                    B. 60%                            C. 25%                 D. 125%

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2 , độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

A.15cm                    B.30cm                            C.30                     D.15

12 tháng 3 2022

5.D

6.D

7.A

8.B

tk giúp mik với nka.

17 tháng 1 2022

Một hình tam giác có chiều cao 40cm, diện tích bằng 1200cm2. Vậy độ dài đáy hình tam giác đó là:

A. 40cm B. 50cm C. 55cm D. 60cm

đáp án D nhé 

23 tháng 3 2022

1.D

2.B

3.A

23 tháng 3 2022

1.B
2.B
3.D

Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:A.   144cm2                   B. 72cm2               C. 26cm2                          D. 52cm2  Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :    A. 37,68 cm2                   B. 113,04 cm2           C. 18,84 cm2             D. 452,16 cm2Câu 8. An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?     A.10...
Đọc tiếp

Câu 5. Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

A.   144cm2                   B. 72cm2               C. 26cm2                          D. 52cm2

  Câu 7. Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :

    A. 37,68 cm2                   B. 113,04 cm2           C. 18,84 cm2             D. 452,16 cm2
Câu 8. An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

     A.10 phút                 B.20 phút                 C. 50 phút                 D. 100 phút

Câu 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 12km/giờ =.......m/phút là:

  A.  120                        B. 20                        C. 200                       D. 2000

Câu 10. Lúc 8 giờ 25 phút một xe máy đi từ điểm A với vận tốc 30 km/giờ đến 9 giờ kém 5 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ điểm A với vận tốc 50 km/giờ cùng chiều với xe máy. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ ?

 A. 11giờ 5 phút          B. 1giờ 20 phút         C. 9 giờ 40 phút         D. 10 giờ 15 phút

1
10 tháng 3 2022

Câu 5: B
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: C

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:A. 10dmB. 4dmC. 8dmD. 6dmCâu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:55 ha 17 m2 = .....,.....haA. 55,17B. 55,0017C. 55, 017D. 55, 000017Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12...
Đọc tiếp

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

B. 4dm

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

B. 55,0017

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

B. 60%

C. 40%

D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng   đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

Câu 19: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

1
5 tháng 5 2022

Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: 188,936

Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:

A. 10dm

(B. 4dm)

C. 8dm

D. 6dm

Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17

(B. 55,0017)

C. 55, 017

D. 55, 000017

Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%

(B. 60%)

C. 40%

D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

                                    BG

thời gian xe máy di từ a đến b là

9 giờ 42 phút -8 giờ 30 phút=1 giờ 12 phút

1gio 12 phút =1,2 giờ

vận tốc của xe máy là

60 : 1,2=50 [km/h]

đs 50km/h

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng   đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

                         BG

 Đáy bé đám đất đó là:

     `150 : 5 × 3 = 90 (m)`

Chiều cao đám đất đó là:

     `150 : 3 × 2 = 100 (m)`

Diện tích đám đất đó là:

     `(150 + 90) × 100 : 2 = 12000 (m²)`

                                Đáp số: `12000 m²`

Câu 19: Tìm x: (1 điểm)

8,75 × x + 1,25 × x = 20

X x (8,75+1,25)      =20

X x10                      =20

      X                       =20:10

      X                       =2

 

B. Các bài toán về hình tròn I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là: A. 5024 dm² B.502,4 dm² C.50,24 dm² D.5,024 dm² Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm B.125,6 cm C.1,256 cm D.1256 cm Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn phát biểu đúng nhất: A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng Câu...
Đọc tiếp
B. Các bài toán về hình tròn

I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là:

A. 5024 dm² B.502,4 dm² C.50,24 dm² D.5,024 dm²

Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:

A. 12,56 cm B.125,6 cm C.1,256 cm D.1256 cm

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 1

A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Cho nửa hình tròn như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm. Chu vi của hình là:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 2

A. 18,84cm B. 30,84cm C. 37,68cm D. 49,68cm

Câu 5: Cho hình tròn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Diện tích tam giác ABC là:

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Bài toán về hình tròn ảnh số 3

A. 24,8688cm² B. 49,7376cm²

C. 63,3024cm² D. 113,04cm²

A. OA, OB, OC là bán kính B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính D. Cả A, B, C đều đúng

 

5
18 tháng 12 2023

Câu 1

Diện tích hình tròn là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (dm2)

Chọn C. 50,24 dm2

18 tháng 12 2023

Câu 2:

Chu vi hình tròn là

4 x 3,14 = 12,56 (cm)

Chọn A. 12,56 cm