K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

1.

Phil: Today is Super Sue’s birthday. (Hôm nay là sinh nhật của Super Sue.)

A: The cake is on the table. (Cái bánh ở trên bàn.)

B: And the grapes are on the table, too. (Và nho cũng ở trên bàn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

2.

Phil: Do you like the cake? (Bạn có thích bánh không?)

A: Yes, I do. (Có, có chứ.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

1.

Kate: I want some shirts. Where are they? (Cháu muốn một số áo sơ mi. Chúng ở đâu ạ?)

Woman: Over there. (Ở đằng kia nhé.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

2.

Sue: How old is your brother? (Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?)

Kate: He’s fifteen. (Anh ấy mười lăm tuổi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Phil: Hi! I’m Phonic Phil!

(Xin chào! Mình là Phonic Phil!)

Sue:… and I’m Super Sue.

(… và mình là Super Sue.)

1. Sue: Look! Ba’s flying a kite!

(Nhìn kìa! Ba đang thả diều!)

2. Phil: Look! Ken’s having a big pizza!

(Nhìn này! Ken đang ăn một chiếc bánh pizza lớn!)

3. Sue: Look! Kate’s playing with a kitten.

(Nhìn kìa! Kate đang chơi với một con mèo con.)

4. Phil: Let’s look at the sea!

(Hãy nhìn ra biển đi!)

Sue: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

Phil: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- yogurt: sữa chua

- yams: khoai lang

- yo-yos: con quay yô yô

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- zoo: sở thú

- zebu: con bò

- zebra: con ngựa vằn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- sliding: trượt cầu trượt

- riding: đạp xe

- driving: lái xe

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- sister: chị/ em gái

- brother: anh/ em trai

- grandmother: bà

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- grapes: quả nho

- cake: bánh

- table: cái bàn

26 tháng 3 2023

eleven: số 11

thirteen: số 13

fourteen: số 14

fifteen: số 15

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

- shirts: áo sơ mi

- shorts: quần đùi

- shoes: giày