K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2022

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

1. Oxit axit là:A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axitD. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit2. Oxit bazơ là:A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơB. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơC. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơD. Là oxit của phi kim và tương ứng...
Đọc tiếp

1. Oxit axit là:

A. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

2. Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B. Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C. Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D. Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

3. Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5 D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5            B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3             D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

4. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4     D. HCl, Zn

5. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là:

A. N2 , H2 , CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2

6. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí :

A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2, O2

7. Ứng dụng của hiđro là:

A. Dùng làm nguyên liệu cho động cơ xe lửa

B. Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng

C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu

D. Tất cả các ứng dụng trên

8. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước            D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

9. Tính chất hoá học của oxi là:

A. Tác dụng với kim loại B. Tác dụng với phi kim

C. Tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên

10. Sự oxi hóa là:

A. Sự tác dụng của oxi với 1 kim loại.    B. Sự tác dụng của oxi với 1 phi kim.

C. Sự tác dụng của oxi với 1 chất.          D. Sự tác dụng của oxi với 1 nguyên tố hoá học.

11. Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt.                             B. Sự oxi hóa mà không phát sáng.

C. Sự oxi hóa toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.

   12. Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy

             A. 2H2O   2H2  +  O2.                                B. Fe  +  H2SO4  →  FeSO4  +  H2.

              C. 2Al  +  3H2SO4  →  Al2(SO4)3  +  3H2           D. Zn  +  2HCl  →  ZnCl2  +  H2.

0
11 tháng 1 2020

Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

b) Oxi axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

Ví dụ là: \(P_2O_5\) (Đọc là: Đi phốt pho penta oxit)

11 tháng 1 2020

--------Câu phát biểu đùng -------

a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.

d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.

------- Ví dụ -------

N2O5 ( đinitơ penta oxit)

5 tháng 3 2022

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

SiO2: oxit axit: silic đioxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

5 tháng 3 2022

cảm ơn anh nhiều

11 tháng 2 2019

Câu phát biểu sai : B, C, E.

29 tháng 7 2021

Oxit axit là : 

A Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D Thường là oxit của một phi kim và tương ứng với 1 axit

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 7 2021

D

19 tháng 3 2022

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

13 tháng 2 2022

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

1 tháng 7 2021

8. D

10. A

11. B

12. A

1 tháng 7 2021

Câu 8. Nước tác dụng với chất nào tạo ra một bazơ tương ứng?

A. phi kim

B. kim loại

C. oxit axit

D. oxit bazơ

Câu 10. Công thức tổng quát của axit là

A. HnX

B. HXn

C. XnH

D. HnXO

Câu 11. Công thức của kali dihidrophotphat là:

A. KHPO4

B. KH2PO4

C. K3PO4

D. K2HPO4

Câu 12. Thành phần hoá học của nước về khối lượng gồm:

 

A. 2 nguyên tử hidro liên kết với 1 nguyên tử oxi.

B. 2 phần thể tích khí hidro và 1 phần thể tích khí oxi.

C. 1 phần hidro kết hợp với 8 phần oxi.

D. 8 phần khí hidro kết hợp với 1 phần oxi.