Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn tham khảo ạ :
https://topicanative.edu.vn/thi-hien-tai-don/#:~:text=S%20%3D%20I%2F%20You%2F%20We,%E2%80%9CS%E2%80%9D%20ho%E1%BA%B7c%20%E2%80%9CES%E2%80%9D
Cấu trúc :
S + be + N/adj
S + benot + N ( Adj)
Be + S + N/adj
- Yes,S+be
-No , S + benot
Nếu có he/she/it thì ta chia động từ tobe là is
Nếu có i thì ta chia động từ tobe thành am
Nếu có you/we/they ta chia động từ tobe thành are
khẳng định
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
phủ định
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
nghi vấn
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
https://www.voca.vn/blog/thi-hien-tai-don-trong-tieng-anh-488
thể khẳng định :
- S + V(s/es) + ……
I, You, We, They + V (nguyên thể)
He, She, It + V (s/es)
thể phủ định:
- S + do/ does + not + V (nguyên thể)
do not = don’t
does not = doesn’t
Thể Nghi vấn :
- Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
A: Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
- Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
Cách chia V-s hoặc V-es
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:study-studies;…
~Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Tham khảo:
S = I + am.
S = He/ She/ It + is.
S = You/ We/ They + are.
a) Tương lai đơn được dùng để diễn tả một quyết định, một kế hoạch “tự phát” - nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói.
b)
c)
Nguồn sưu tầm: Internet
Chúc bạn học tốt!
(khẳng định) S + will + V(nguyên thể)….
(phủ định) S + won’t + V(nguyên thể)….
(câu hỏi) Will + S + V(nguyên thể)…..?
Chú ý: will not = won’t
Form:
(+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các
(-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” )
(?)Will / Shall + S + V
Cách sử dụng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
-Trong câu điều kiện loại 1.
Các trạng từ đi kèm: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…
người ta đang hỏi cách để hok thuộc nhanh để ôn mà làm bài kiểm tra mà.
Công thức thì hiện tại đơn :
+ : S + V( s , es ) + O
- : S + don't/ doesn't + O
? : Do/Does + S + V( inf ) + O ?
s+v(s,es)