K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 11 2023

- Phản ứng khi xảy ra làm nóng môi trường xung quanh => Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt => Phản ứng tỏa nhiệt

- Phản ứng khi xảy ra làm lạnh môi trường xung quanh =>  Phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt => Phản ứng thu nhiệt

21 tháng 4 2022

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ n_S=\dfrac{3,52}{32}=0,11\left(mol\right)\)

PTHH: Fe + S --to--> FeS

LTL: 0,1 < 0,11 => S dư

Theo pthh: nS (pư) = nFeS = nFe = 0,1 (mol)

Chất rắn Z còn lại là S: nS = 0,11 - 0,1 = 0,01 (mol)

PTHH: 2Al + 3S --to--> Al2S3

           0,015<-0,01

=> m = 0,015.27 = 0,405 (g)

18 tháng 10 2018

 

SO 2 2 SO 2 + 2 H 2 O + O 2 → 2 H 2 SO 4 2 H 2 S + SO 2 → 2 H 2 O + 3 S

 

26 tháng 8 2017

HCl 2 HCl + Fe → FeCl 2 + H 2 4 HCl + MnO 2 → MnCl 2 + Cl 2 + 2 H 2 O

2 tháng 5 2019

Cu Br 2

Cu Br 2  là chất oxi hóa

Cu Br 2  + Fe → Fe Br 2  + Cu

Cu Br 2  là chất khử

Cu Br 2  +  Cl 2  → Cu Cl 2  +  Br 2

20 tháng 11 2018

S

S + O 2  → S O 2

S + Fe → FeS

24 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Gồm các  yếu tố sau: Nhiệt độ, áp suất, nồng độ,    Theo SGK

13 tháng 3 2018

16 tháng 4 2017

Đáp án C.

Fe3O4 + HNO3loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O

3Fe3O4 + 28HNO3loãng → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O

Trong 28 phân tử HNO3 tham gia phản ứng, có 1 phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa.

Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm môi trường = 27.

Tỉ lệ giữa số phân tử Fe3O4 với số HNO3 đóng vai trò môi trường = 3:27 = 1/9

26 tháng 10 2017

Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng là phản ứng oxi hóa khử gồm: FeSO4, H2S, HI, Fe3O4

Chú ý: AgNO3, Fe2O3 có mức oxi hóa tối đa, khi tác dụng với H2SO4 đặc nóng chỉ là phản ứng trao đổi.

Na2SO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng cũng là phản ứng trao đổi và sinh khí SO2. Đáp án C.