K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mn ơi giúp mình với mình cần gấp sáng mai r cảm ơn mọi người nhiều<3

Bài tập 2: Hãy điền các đại từ sở hữu thích hợp

  • 1) It’s your money. It’s ______
  • 2) It’s my bad. It’s ______
  • 3) It’s our car. It’s ______
  • 4) They’re her shoes. They’re _____
  • 5) It’s their house. It’s ______
  • 6) They’re their book. They’re ______
  • 7) They’re my glasses. They’re ______
  • 8) It’s his coat. It’s _____
  • 9) Give the pens to me. They’re ______
  • 10) Give the ket to Mary. They’re ______

Bài tập 3: hãy khoanh tròn từ đúng

  • 1) Is it your/yours book?
  • 2) It’s their/theirs question, not our/ours
  • 3) Is this camera your/yours?
  • 4) Are these yours/your shoes?
  • 5) That’s not my/mine Mine/my is yellow
  • 6) They know ours/our address but they don’t know their/theirs
  • 7) My/mine room is bigger than her/hers but her/hers is nicer
  • 8) I can see your/yours children at the school gate but where are my/mine ?
  • 9) I want to change my/mine I want to buy one like yours/your

Bài tập 4: hoàn thành câu với tính từ hoặc đại từ sở hữu thích hợp

  • 1) Whose camera is it? It’s ______ (you)
  • 2) Excuse me, those are _____ seat (we)
  • 3) Is it ______ suitcase or ______? (you/he)
  • 4) Has the dog had _____food? (it)
  • 5) They’re not ______ keys. They’re ______ ( I/she)
  • 6) I don’t think it’s ________ room. I think it’s __________ (you/they)
  • 7) The police asked me for ________ address. (I)
    _______garden is bigger than ________ (they/we)
  • 8) I think this is _______ book. Oh no, it’s _______ (I/you)
  • 9) _______ brother hasn’t got a phone, so he uses ___________ ( I/ we
1
15 tháng 7 2019

Bài tập 2: Hãy điền các đại từ sở hữu thích hợp

  • 1) It’s your money. It’s ___YOURS___
  • 2) It’s my bad. It’s __MINE____
  • 3) It’s our car. It’s __OURS____
  • 4) They’re her shoes. They’re __HERS___
  • 5) It’s their house. It’s __THEIRS____
  • 6) They’re their book. They’re __THEIRS____
  • 7) They’re my glasses. They’re __MINE____
  • 8) It’s his coat. It’s _HIS____
  • 9) Give the pens to me. They’re ___MINE___
  • 10) Give the ket to Mary. They’re ___HERS___

Bài tập 3: hãy khoanh tròn từ đúng

  • 1) Is it your book?
  • 2) It’s their question, not ours
  • 3) Is this camera yours?
  • 4) Are these your shoes?
  • 5) That’s not mine Mine is yellow
  • 6) They know our address but they don’t know theirs
  • 7) My room is bigger than hers but hers is nicer
  • 8) I can see your children at the school gate but where mine?
  • 9) I want to change mine I want to buy one like yours

Bài tập 4: hoàn thành câu với tính từ hoặc đại từ sở hữu thích hợp

  • 1) Whose camera is it? It’s _YOURS_____ (you)
  • 2) Excuse me, those are __OUR___ seat (we)
  • 3) Is it __YOUR____ suitcase or __HIS____? (you/he)
  • 4) Has the dog had __ITS___food? (it)
  • 5) They’re not __MY____ keys. They’re __HERS____ ( I/she)
  • 6) I don’t think it’s ____YOUR____ room. I think it’s ____THEIRS______ (you/they)
  • 7) The police asked me for ____MY____ address. (I)
    ___THEIR____garden is bigger than ____OURS____ (they/we)
  • 8) I think this is ___MY____ book. Oh no, it’s ___YOURS____ (I/you)
  • 9) ___MY____ brother hasn’t got a phone, so he uses _____OURS______ ( I/ we)

[Chỗ nào sai nhờ mng sửa giúp mình!]

Học tốt!

9 tháng 6 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn, vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Tôi và chị gái thường ra đó chơi sau giờ học.

14 tháng 3 2018

Chọn đáp án: B

Giải thích: cấu trúc: “there are + Ns”: có…

Dịch: Có rất nhiều cây và hoa trong 1 công viên rộng lớn.

11 tháng 1 2022

B

15 tháng 9 2017

Chọn đáp án: A

Giải thích: but: nhưng, nối 2 vế tương phản

Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn, nhưng khu tôi ở không phải là chốn ồn ào.

6 tháng 9 2017

Chọn đáp án: B

Giải thích: an + danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u)

Dịch: Tôi sống trong 1 căn hộ ở 1 thành phố lớn.

22 tháng 1 2019

Chọn đáp án: D

Giải thích: opposite: đối diện

Dịch: Mỗi lúc rảnh, tôi và chị gái thường đến rạp phim đối diện siêu thị để xem phim.

13 tháng 9 2018

Smith ngồi câu cá ở đâu?

A.trên bờ sông

B.trên thuyền

C.ở một hồ lớn

D.ở biển

Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.

Tạm dịch: Tôi chỉ quan tâm đến việc ngồi trên thuyền và không làm gì cả.

Đáp án cần chọn là: B

25 tháng 6 2018

Mistake corrections corrections

1. There are ' t any mountain => mountains behind my house

2. That man going => is going to work in => by motorbike

3. Where are they waiting for Their bus

4. Mai can plays => play the piano, but her sister not can play it

5. There are => aren't any storesnn => stores and photocopy => photocopies on our street

6. My friend doesn't listen => isn't listening to music at the moment, she does => is doing the housework

7. Look! The boy is runing after => before the dog

8. There have many accident => accidents in our roads

9. The girl is driveing => riding her motorbike to the supermarket

10. Nga is brushing => brushes his teeth every morning

25 tháng 6 2018

câu 4 not can => can't nha

12 tháng 9 2017

Khi anh ấy đang câu cá, anh ấy thường bắt được ___.

A.giày cũ

B.rác

C.rất nhiều cá

D.không có gì

Thông tin: I often go fishing for hours without catching anything.

Tạm dịch: Tôi thường đi câu cá hàng giờ mà không bắt được gì.

Đáp án cần chọn là: D

1 tháng 9 2017

Anh ấy thường đi câu cá khi nào?

A.vào buổi sáng

B.vào buổi tối

C.vào buổi chiều

D.vào buổi trưa

Thông tin: After spending the whole morning on the river, I always go home with an empty bag.

Tạm dịch: Sau khi dành cả buổi sáng trên sông, tôi luôn về nhà với một cái túi rỗng.

Đáp án cần chọn là: A