K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đói nghèo và sự suy thoái môi trường.

Degradation /,degrə'deɪn/ (n): sự suy thoái >< progression /prə'gren/ (n): sự tiến bộ

Các đáp án còn lại:

A. destruction /dis'trʌkn/ (n): sự phá hủy, sự phá hại

B. poisoning /pɔɪzəniŋ/ (n): sự nhiễm độc

C. pollution /pə'luən/ (n): sự ô nhiễm

D. progression /prə’greən/ (n): sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển

1 tháng 12 2017

Chọn đáp án C

- encourage (v): khuyến khích, động viên

- publicize (v): quảng cáo, đưa ra công khai

- hinder (v): cn trở, gây trở ngại

- strengthen (v); tăng cường

- promote (v) ~ encourage: đẩy mạnh, khuyến khích

Dịch: Họ đã thực hiện một chiến lược để tăng cường ý thức của mọi người v các vn đ môi trường.

13 tháng 5 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Chúng ta không biết chính xác điều gì đã gây ra sự tàn phá đối với Sodom và Gomorrah, hai thành phố trên đồng bằng sông Jordan ở vùng phía nam của xứ Canaan.

A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên, bất thường

B. flexibly (adv): linh hoạt, linh động

C. wrongly (adv): không đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý

D. informally (adv): thân mật, thân tình

- precisely: chính xác

Do đó đáp án phải là C. wrongly

22 tháng 8 2017

Đáp án là B

Well-off = wealthy = rich = giàu có >< poor = nghèo khó 

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

19 tháng 9 2018

Chọn D.

Đáp án D
Dịch câu: Cô ta được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy cô ta không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt.
Tính từ well – off: giàu có/ có nền tảng tốt.
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. wealthy: giàu có
B. kind: tử tế
C. broke: túng quẫn
D. poor: nghèo
=> Tính từ trái nghĩa với well-off là poor

31 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Well off (giàu) >< poor (nghèo)

19 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

console (v): an ủi, giải khuây

    A. satisfy (v): làm hài lòng         B. sympathize (v): đồng cảm

    C. please (v): làm hài lòng          D. discourage (v): làm nản lòng

=> console >< discourage

Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.

Chọn D 

25 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.

A. intensify: làm tăng

B. cause: gây ra

C. prevent: ngăn chặn

D. weaken: làm yếu đi

- minigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa

26 tháng 4 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Những khoảng xanh của mái nhà tại các thành phố cũng giúp làm giảm hiệu ứng mà các nhà khoa học gọi là hòn đảo nhiệt đô thị.

  A. intensify: làm tăng

  B. cause: gây ra

   C. prevent: ngăn chặn

  D. weaken: làm yếu đi

- mitigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ

Do đó đáp án phải là A. intensify, vì đề yêu cầu tìm từ trái nghĩa.