K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 5 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Tôi không phải là một người hấp tấp, tôi không thường làm những điều mà không có sự chuẩn bị trước.

=> on the spur of the moment (idiom): hấp tấp, không chuẩn bị trước

Xét các đáp án:

A. quickly (adv): nhanh chóng

B. industriously (adv): một cách cần cù, siêng năng

C. intentionally (adv): một cách có chủ tâm, có dự liệu

D. impulsive (a): hấp tấp, bốc đồng

9 tháng 4 2017

B

“optimistic”: lạc quan, trái nghĩa là “pesimistic”: bi quan

13 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

on the spur of the moment = suddenly: đột nhiên, không lên kế hoạch trước đó

   A. Không suy nghĩ gì trước đó                      B. Chỉ trong một thời gian ngắn

   C. Sau khi suy nghĩ cẩn thận                         D. Vào thời điểm sớm nhất có thể

=> on the spur of the moment >< after careful thought

Tạm dịch: Đột nhiên, cô ấy quyết định tham gia cuộc đua mà mình đã đến xem.

Chọn C

30 tháng 5 2017

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

18 tháng 4 2019

Đáp án là D. optimistic (lạc quan ) >< pessimistic: bi quan

Nghĩa các từ còn lại: comfortable: thoải mái; difficult: khó; intelligent: thông minh

12 tháng 5 2019

Chọn D

A. using up: sử dụng hết.

B. shooting off: đi ra ngoài

C. going out: ra ngoài.

D. throwing away: vứt đi, phí phạm >< conserving: để dành, bảo tồn.

Dịch câu: Tôi không lười biếng - Tôi chỉ để dành năng lượng của mình sau này.

15 tháng 4 2019

Đáp án B

A. intelligent: thông minh

B. pessimistic (bi quan) # optimistic (lạc quan)

C. confortable: thoải mái

D. difficult: khó

2 tháng 11 2019

A

“pessimist”: người bi quan

Trái nghĩa là optimist: người lạc quan

6 tháng 7 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ____________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý đ từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

  A. am busy: bận rộn.

  B. have free time: có thời gian rảnh rỗi.

  C. have a bad cold: bị cảm nặng.

  D. am on the move: đang phải đi, bận.

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng).

Ex: I found myself snowed under with work.

10 tháng 8 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm, nhưng mà tôi đang ________.

Nội dung của từ cần điền có thể là: ốm, bận hay bất cứ lý do nào hợp lý để từ chối một việc nào đó.

Phân tích đáp án:

     A. am busy: bận rộn

     B. have free time: có thời gian rảnh rỗi

     C. have a bad cold: bị cảm nặng

     D. am on the move: đang phải đi, bận

Ta thấy rằng các đáp án A, C, D đều là những lý do hợp lý dùng để từ chối. Do đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B.

- snowed under (adj): quá bận (ngoài sức chịu đựng)

Ex: I found myself snowed under with work