K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Ngày nay Islamabad là một thành phố thịnh vượng khoảng 1 triệu người. Nó có một khí hậu tốt cho sức khỏe, một bầu không khí không ô nhiễm, nguồn nước dồi giàu, và nhiều không gian xanh.

=> Thriving (a): thịnh vượng, phat triển mạnh

Xét các đáp án:

A. healthy (a): khỏe mạnh, lành mạnh, tốt cho Sức khỏe

B. prosperous (a): thịnh vượng phát đạt

C. modern (a): hiện đại

D. green (a): xanh tươi.

10 tháng 1 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

20 tháng 1 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

21 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát trin hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

21 tháng 8 2018

Đáp án : B

“reveal” = “disclose” (v): tiết lộ, lộ ra

25 tháng 3 2017

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng và cụm động từ

Tạm dịch: Bạn nên uống một ly nước trước khi tập luyện và sau đó tạm dừng để uống nhiều hơn.

=> pause (v): tạm dừng

Xét nghĩa của các đáp án:

A. break up: chia tay                                          B. break down: hỏng hóc, ngất xỉu

C. break off: rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra, đột nhiên ngừng lại, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao

D. break in: xông vào

=> Đáp án là C (pause = break Off)

31 tháng 1 2018

Chọn D

9 tháng 1 2017

Đáp án C

Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp = (to) be out of work

Các đáp án còn lại:

A. out of sight: không gặp nhau nữa

B. out of question: không đáng bàn đến

D. out of order: hỏng, hết hạn

Dịch nghĩa: Quá nhiều người thất nghiệp, và nền kinh tế đã gặp phải rắc rối

27 tháng 8 2017

Chọn D

“impede” = “prevent”: cản trở, ngăn trở

3 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

impede (v): cản trở

promote (v): thúc đẩy              assist (v): giúp đỡ

realize (v): nhận ra                            prevent (v): ngăn cản

=> impede = prevent

Tạm dịch: Thiếu nước và chất dinh dưỡng đã cản trở sự phát triển của cây cà chua anh đào