K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Hand in one's notice = give up one's job: xin thôi việc, bỏ việc

Tạm dịch: Không khí trong khi làm việc quá căng thẳng đến nỗi mà cuối cùng Brain quyết định từ bỏ công việc của anh ấy.

7 tháng 12 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn

be unfriendly: không thân thiện                        be ungrateful: vô ơn

be thankful: biết ơn                                         be devoted: tận tụy

=> bite the hand that feeds you >< be thankful

Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.

Chọn C

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

23 tháng 7 2019

C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

comment (n): bình luận

compliment (n): lời khen                                                                   criticism (n): sự chỉ trích

remark (n): nhận xét                                        character (n): tính cách

=> comment = remark

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về những nhận xét của người phỏng vấn vì chúng có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn khi bạn được gọi cho cuộc phỏng vấn việc làm tiếp theo.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Đáp án C Ta có:

Adapt to sth = Get used to sth: làm quen, thích nghi với cái gì

Đề bài: Anh trai của tôi đã nhanh chóng thích nghi với công việc mới của anh ấy ở ngân hàng.

=C. Anh trai tôi đã nhanh chóng làm quen với công việc mới của anh ấy tại ngân hàng. Cấu trúc khác cần lưu ý:

Be used to + V = be used for Ving: được dùng để làm gì Get used to + Ving/Noun: dần quen với

Used to + V: đã từng làm gì

12 tháng 3 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

A. influence /’ɪnfluəns/(v): ảnh hưởng

B. discourage /dis'kʌridʒ/(v): gây nản lòng

C. reassure /,ri:ə'uə/(v): trấn an

D. inspire /in’spaiə/(v): truyền cảm hứng

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

=> discourage = deter

14 tháng 9 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một người cha sẽ là một mẫu hình lý tưởng cho con cái mình. Ông ấy sẽ là tấm gương cho con cái ông về những người chồng và người cha như thế nào.

=>Role model /ˈrəʊl ˌmɒdəl/ (n): một người mà ai đó ngưỡng mộ; một mẫu hình lý tưởng của ai để họ  noi theo

Xét các đáp án:

A. ai đó người mà những người khác ngưỡng mộ và noi theo B. ai đó người mà những người khác chia sẻ mối quan tâm của họ với người đó

C. ai đó người mà những người khác yêu thương và sống cùng

D. ai đó người mà những người khác thích Cấu trúc khác cần lưu ý:

The/a/an (good) example for sb of sth: là một tấm gương (tốt) cho ai noi theo về điều gì

22 tháng 7 2019

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

17 tháng 6 2017

D

A. help (v): giúp đỡ

B. aid (v): hỗ trợ

C. support (v): hỗ trợ

D. hinder (v): cản trở >< assist (v): hỗ trợ

Tạm dịch: TEFL.com là trang web cung cấp công cụ tìm kiếm công việc cho những sinh viên.

9 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.

Dumbfound (adj.): chết lặng

Astonished (adj.): kinh ngạc

Speechless (adj.): không nói nên lời

Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn

Applauding (adj.): khen ngợi