K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2017

Đáp án C

A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for)

B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of)

C. chances: (n) khả năng, cơ hội

D. sources: (n) nguồn

Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến.

Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương.

Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến.

30 tháng 11 2018

Đáp án A

A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ

B. labour: (n) lao động

C. industry: (n) công nghiệp

D. effort: (r1) nỗ lực

sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very)

Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ.

24 tháng 11 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)

27 tháng 12 2019

Đáp án A

Dịch: Nữ giới ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh giành cơ hội nghề nghiệp bình đẳng với nam giới.

(Theo nghĩa của câu, ta chọn được từ thích hợp)

1 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích: Mở rộng ra ta có cụm từ đầy đủ là the few pages of this picture book (để chỉ sự sở hữu “của cuốn sách ảnh” ta dùng of, không dùng for hay to). Do đó, khi chuyển sang dùng mệnh đề quan hệ, thay this picture book bằng which (that không dùng trong mệnh đề không xác định - nghĩa là không đứng sau dấu phẩy).
Dịch nghĩa: Cuốn sách ảnh này, một vài trang của nó bị thiếu, là cuốn yêu thích của tôi.

17 tháng 5 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”

A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại

B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại

C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống

D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp

Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.

Chọn C

27 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

To take one’s toll on sb/st = to have a bad effect on someone or something, especially over a long period of time: gây ảnh hưởng nghiệm trọng/ lâu dài cho ai/ cái gì

=> Đáp án A

Tạm dịch: Những vấn đề của vài tháng trước đã có ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của cô ấy và để lại những quầng mắt.

14 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

vision (n): sự nhìn, hình ảnh           prospect (n): triển vọng, hy vọng

scenario (n): viễn cảnh, kịch bản     post (n): cột mốc, chức vụ

Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.

Chọn B

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức về cụm từ cố định

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn

Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.

11 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.