K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

vision (n): sự nhìn, hình ảnh           prospect (n): triển vọng, hy vọng

scenario (n): viễn cảnh, kịch bản     post (n): cột mốc, chức vụ

Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến.

Chọn B

16 tháng 11 2017

B

Cụm từ “ have any chance to V”  có cơ hội làm gì

ð Đáp án B

Tạm dịch: Anh tôi đã nghỉ việc tuần trước vì anh ấy không có cơ hội đi du lịch

3 tháng 10 2017

Đáp án B

- Position (n): vị trí

- Chance (n): cơ hội

- Ability (n): khả năng

- Location (n): vị trí

Cấu trúc: Have a chance to do St: có cơ hội để làm gi

Đáp án B (Tuần trước anh trai tôi đã nghỉ việc vì anh ấy không có bất kỳ cơ hội để đi du lịch.)

14 tháng 3 2017

Đáp án A

Dismiss: sa thải

Dispell: xua đuổi

Resign: từ chức

Release: thả ra

Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.

12 tháng 9 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.

Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:

- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)

to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)

- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.

Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.

25 tháng 9 2017

Chọn D

12 tháng 11 2018

Đáp án : C

“wish” + “would/wouldn’t do something” :ước tương lai sẽ làm/không làm gì

14 tháng 11 2019

Đáp án C

Advancement (n): sự thăng cấp, thăng chức >< C. decrease (n+v): sự giảm sút, suy giảm. 

Các đáp án còn lại: 

A. progress (n): sự tiến tới, đi lên, phát triển. 

B. elevation (n): sự nâng lên, tính cao cả.

D. rise (n+v): sự tăng lên (về số lượng, cường độ), vực dậy,…

26 tháng 6 2017

Đáp án B.

Cụm cố định accept one's deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.

- fine (adj):

  1. rất tốt. Ex: He's a very fine player: Anhy là một người chơi rất giỏi.

  2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kể hoạch này cũng khá ổn.

- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.

Ex: Mark became a dear friend.

MEMORIZE

Congratulation /kən,græt.ə'leɪ.∫ən/ (n): lời chúc mừng

- congratulate (v): chúc mừng

- congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng ai vì (làm) điều gì

- congratulatory (adj): thuộc chúc mừng (congratulatory mesage)

- Congratulations (on sth)!: Chúc mng!

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Cấu trúc:

- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)

- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy

E.g: He couldn’t conceal his irritation.

- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận

E.g: He finally confessed to the murder.

- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành

E.g: They eventually consented to let US enter.

Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại

tâm sự với cô ấy.)